| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1471 | Mỹ An 7 |
Mỹ An 5 |
Mỹ An 8 |
0.275 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1472 | Mỹ An 8 |
Hoài Thanh |
An Dương Vương |
0.125 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1473 | Mỹ An 9 |
An Dương Vương |
Chương Dương |
0.1 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1474 | Mỹ An 10 |
An Dương Vương |
Chương Dương |
0.15 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1475 | Mỹ An 11 |
Hoài Thanh |
An Dương Vương |
0.124 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1476 | Mỹ An 12 |
Hoài Thanh |
An Dương Vương |
0.124 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1477 | Mỹ An 14 |
An Dương Vương |
Hồ Huân Nghiệp |
0.121 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1478 | Mỹ An 15 |
An Dương Vương |
Hồ Huân Nghiệp |
0.146 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1479 | Mỹ An 16 |
Mỹ An 15 |
Mỹ An 17 |
0.14 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1480 | Mỹ An 17 |
An Dương Vương |
Chương Dương |
0.238 |
7.5 |
2*4 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1481 | Mỹ An 18 |
Mỹ An 17 |
Đường 7,5m |
0.255 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1482 | Mỹ An 19 |
Mỹ An 18 |
Hồ Huân Nghiệp |
0.12 |
3.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1483 | Mỹ An 20 |
Mỹ An 18 |
Hồ Huân Nghiệp |
0.132 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1484 | Mỹ An 21 |
Mỹ An 18 |
Hồ Huân Nghiệp |
0.155 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1485 | Ấp Bắc |
Mai Đăng Chơn |
Thượng Đức |
0.415 |
5.5 |
2*3 |
Khu phố chợ Hòa Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 1486 | Ấp Bắc |
Thượng Đức |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.39 |
5.5 |
2*3.0 |
Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1487 | Bình Giã |
Trần Đại Nghĩa |
Tây Sơn |
0.135 |
7.5 |
2*4 |
Khu phố chợ Hòa Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 1488 | Nam Thành |
Ấp Bắc |
Thượng Đức |
0.3 |
5.5 |
2*3 |
Khu phố chợ Hòa Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 1489 | Vạn Tường |
Ấp Bắc |
Mai Đăng Chơn |
0.325 |
5.5 |
2*3 |
Khu phố chợ Hòa Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 1490 | Thượng Đức |
Trần Đại Nghĩa |
Mai Đăng Chơn |
0.46 |
7.5 |
2*4 |
Khu phố chợ Hòa Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 1491 | Tây Sơn |
Mai Đăng Chơn |
Thượng Đức |
0.325 |
7.5 |
2*4 |
Khu phố chợ Hòa Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 1492 | Tây Sơn |
Thượng Đức |
Lộc Ninh |
0.2 |
7.5 |
2*4.0 |
Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1493 | Châu Thị Vĩnh Tế |
Nguyễn Văn Thoại |
Khu dân cư |
0.359 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC Nam Nguyễn Văn Thoại |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 1494 | Châu Thị Vĩnh Tế |
Châu Thị Vĩnh Tế |
Phan Tứ |
0.67 |
7.5 & 10.5 |
2 x 4.5 &
2 x 5.0 |
KDC NAM ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN THOẠI |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1495 | Bùi Thế Mỹ |
Chu Cẩm Phong |
Sơn Thuỷ 11 |
0.47 |
7.5 |
2*4 |
KDC Xuân Thuỷ + KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1496 | Sơn Thuỷ 1 |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
Lương Thúc Kỳ |
0.18 |
7.5 |
2*5 |
KDC Xuân Thuỷ + KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1497 | Sơn Thuỷ 2 |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
Lương Thúc Kỳ |
0.18 |
5.5 |
2*3 |
KDC Xuân Thuỷ + KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1498 | Sơn Thuỷ 3 |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
Hải Triều |
0.275 |
5.5 |
2*3 |
KDC Xuân Thuỷ + KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1499 | Sơn Thuỷ 4 |
Sơn Thuỷ 5 |
Sơn Thuỷ 3 |
0.16 |
3.5 |
2*3 |
KDC Xuân Thuỷ + KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1500 | Sơn Thuỷ 5 |
Lương Thúc Kỳ |
Hải Triều |
0.09 |
3.5 |
2*3 |
KDC Xuân Thuỷ + KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
