Tên đường
 
2476 dòng. Trang 50/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
1471
Mỹ An 7
Mỹ An 5
Mỹ An 8
0.275
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1472
Mỹ An 8
Hoài Thanh
An Dương Vương
0.125
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1473
Mỹ An 9
An Dương Vương
Chương Dương
0.1
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1474
Mỹ An 10
An Dương Vương
Chương Dương
0.15
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1475
Mỹ An 11
Hoài Thanh
An Dương Vương
0.124
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1476
Mỹ An 12
Hoài Thanh
An Dương Vương
0.124
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1477
Mỹ An 14
An Dương Vương
Hồ Huân Nghiệp
0.121
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1478
Mỹ An 15
An Dương Vương
Hồ Huân Nghiệp
0.146
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1479
Mỹ An 16
Mỹ An 15
Mỹ An 17
0.14
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1480
Mỹ An 17
An Dương Vương
Chương Dương
0.238
7.5
2*4
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1481
Mỹ An 18
Mỹ An 17
Đường 7,5m
0.255
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1482
Mỹ An 19
Mỹ An 18
Hồ Huân Nghiệp
0.12
3.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1483
Mỹ An 20
Mỹ An 18
Hồ Huân Nghiệp
0.132
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1484
Mỹ An 21
Mỹ An 18
Hồ Huân Nghiệp
0.155
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1485
Ấp Bắc
Mai Đăng Chơn
Thượng Đức
0.415
5.5
2*3
Khu phố chợ Hòa Hải
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
1486
Ấp Bắc
Thượng Đức
Đường 7.5m chưa đặt tên
0.39
5.5
2*3.0
Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
1487
Bình Giã
Trần Đại Nghĩa
Tây Sơn
0.135
7.5
2*4
Khu phố chợ Hòa Hải
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
1488
Nam Thành
Ấp Bắc
Thượng Đức
0.3
5.5
2*3
Khu phố chợ Hòa Hải
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
1489
Vạn Tường
Ấp Bắc
Mai Đăng Chơn
0.325
5.5
2*3
Khu phố chợ Hòa Hải
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
1490
Thượng Đức
Trần Đại Nghĩa
Mai Đăng Chơn
0.46
7.5
2*4
Khu phố chợ Hòa Hải
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
1491
Tây Sơn
Mai Đăng Chơn
Thượng Đức
0.325
7.5
2*4
Khu phố chợ Hòa Hải
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
1492
Tây Sơn
Thượng Đức
Lộc Ninh
0.2
7.5
2*4.0
Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
1493
Châu Thị Vĩnh Tế
Nguyễn Văn Thoại
Khu dân cư
0.359
7.5
2*4,5
KDC Nam Nguyễn Văn Thoại
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
1494
Châu Thị Vĩnh Tế
Châu Thị Vĩnh Tế
Phan Tứ
0.67
7.5 & 10.5
2 x 4.5 & 2 x 5.0
KDC NAM ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN THOẠI
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1495
Bùi Thế Mỹ
Chu Cẩm Phong
Sơn Thuỷ 11
0.47
7.5
2*4
KDC Xuân Thuỷ + KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
1496
Sơn Thuỷ 1
Đường 7,5m chưa đặt tên
Lương Thúc Kỳ
0.18
7.5
2*5
KDC Xuân Thuỷ + KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
1497
Sơn Thuỷ 2
Đường 7,5m chưa đặt tên
Lương Thúc Kỳ
0.18
5.5
2*3
KDC Xuân Thuỷ + KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
1498
Sơn Thuỷ 3
Đường 7,5m chưa đặt tên
Hải Triều
0.275
5.5
2*3
KDC Xuân Thuỷ + KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
1499
Sơn Thuỷ 4
Sơn Thuỷ 5
Sơn Thuỷ 3
0.16
3.5
2*3
KDC Xuân Thuỷ + KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
1500
Sơn Thuỷ 5
Lương Thúc Kỳ
Hải Triều
0.09
3.5
2*3
KDC Xuân Thuỷ + KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 50/83