Tên đường
 
2476 dòng. Trang 6/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
151
Nguyễn Quang Bích
Cầm Bá Thước
Ỷ Lan Nguyên Phi
0.278
5.5
2*3
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
NQ49/2006
152
Hồ Tông Thốc
Lê Khôi
Ỷ Lan Nguyên Phi
0.147
5.5
2*3
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
NQ49/2006
153
Lương Nhữ Hộc
Tiểu La
Đường 30.4
0.515
7.5
2*4,5
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
NQ49/2006
154
Lương Nhữ Hộc
Đường 30.4
Xô Viết Nghệ Tĩnh
0.916
7.5
2*4,5
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
NQ49/2006
155
Vũ Hữu
Tiểu La
Đường 5,5m
0.371
7.5
2*3
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
NQ49/2006
156
Huỳnh Mẫn Đạt
Nguyễn Hữu Dật
Lương Nhữ Hộc
0.21
5.5
2*3
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
NQ49/2006
157
Đào Cam Mộc
Nguyễn Xuân Ôn
Lương Nhữ Hộc
0.15
5.5
2*3
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
NQ49/2006
158
Nguyễn Khoái
Nguyễn Quang Bích
Ngô Thế Vinh
0.407
7.5
2*4,5
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
NQ49/2006
159
Lê Khôi
Nguyễn Hữu Dật
Lương Nhữ Hộc
0.21
5.5
2*3
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
NQ49/2006
160
Đường 30 tháng 4
Quảng trường 29/3
Nguyễn Hữu Thọ
1.2
21
2*7,5
(NQ49/2006)
Hải Châu
NQ49/2006
161
Nguyễn Hữu Thọ
Nguyễn Tri Phương
Đường ven sông Tuyên Sơn - Túy Loan
4.68
21
2*6
Đường Nguyễn Tri Phương nối dài
Hải Châu
NQ49/2006
162
Lê Văn Long
Hải Hồ
Lý Tự Trọng
0.247
3.75
2*2,5
KDC Khung Hội Nghị
Hải Châu
NQ49/2006
163
Hoàng Tích Trí
Xuân Diệu
Đường 5,0m
0.27
3.5
2*3
Khu đô thị Đa Phước
Hải Châu
NQ49/2006
164
Huỳnh Lý
Xuân Diệu
Đường 5,0m
0.29
3.5
2*3
Khu đô thị Đa Phước
Hải Châu
NQ49/2006
165
Huỳnh Lý
Huỳnh Lý
Phạm Ngọc Thạch
0.275
0
2 x 4,0
Khu HTKT kênh Thuận Phước
Hải Châu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
166
Lê Nỗ
Núi Thành
Lê Thanh Nghị
0.39
7.5
2*4
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường
Hải Châu
NQ49/2006
167
Đoàn Quý Phi
Lê Sát
Lê Thanh Nghị
0.16
5.5
2*3
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường
Hải Châu
NQ49/2006
168
Lê Văn Đức
Núi Thành
Lê Thanh Nghị
0.32
7.5
2*4
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường
Hải Châu
NQ49/2006
169
Nơ Trang Lơng
Lê Nỗ
Lê Văn Đức
0.165
5.5
2*3
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường
Hải Châu
NQ49/2006
170
Lê Sát
Đường nối ra cầu Tuyên Sơn
Núi Thành
0.64
7.5
2*4
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường
Hải Châu
NQ49/2006
171
Mạc Thị Bưởi
Đoàn Quý Phi
Khu dân cư
0.23
5.5
2*3
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường
Hải Châu
NQ49/2006
172
Phan Huy Ôn
Hàn Thuyên
Phan Đăng Lưu
0.3
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
173
Ngô Tất Tố
Ỷ Lan nguyên Phi
Phan Đăng Lưu
0.551
10.5
2*5
KDC Bình An (KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương)
Hải Châu
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
174
Nguyễn Cư Trinh
Phan Huy Ôn
Ngô Tất Tố
0.42
7.5
2*5
KDC Bình An (KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương)
Hải Châu
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
175
Lê Thanh Nghị
30 tháng 4
Đường 21m
KDC Bình An (KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương)
Hải Châu
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
176
Điều chỉnh Lê Thanh Nghị
Tiểu La
Cách Mạng Tháng Tám
2.135
10.5
5 - 13
KDC số 1, 2 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
177
Nguyễn Khánh Toàn
Lê Thanh Nghị
Lý Nhân Tông
0.822
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
178
Trần Hữu Trang
Hàn Thuyên
Phan Đăng Lưu
0.3
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
179
Nguyễn Đổng Chi
Hàn Thuyên
Phan Đăng Lưu
0.325
5.5
2*3
KDC Bình An (KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương)
Hải Châu
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
180
Lê Thị Hồng Gấm
Phan Đăng Lưu
Huy Cận
0.377
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 6/83