| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 151 | Nguyễn Quang Bích |
Cầm Bá Thước |
Ỷ Lan Nguyên Phi |
0.278 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 152 | Hồ Tông Thốc |
Lê Khôi |
Ỷ Lan Nguyên Phi |
0.147 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 153 | Lương Nhữ Hộc |
Tiểu La |
Đường 30.4 |
0.515 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 154 | Lương Nhữ Hộc |
Đường 30.4 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
0.916 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 155 | Vũ Hữu |
Tiểu La |
Đường 5,5m |
0.371 |
7.5 |
2*3 |
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 156 | Huỳnh Mẫn Đạt |
Nguyễn Hữu Dật |
Lương Nhữ Hộc |
0.21 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 157 | Đào Cam Mộc |
Nguyễn Xuân Ôn |
Lương Nhữ Hộc |
0.15 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 158 | Nguyễn Khoái |
Nguyễn Quang Bích |
Ngô Thế Vinh |
0.407 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 159 | Lê Khôi |
Nguyễn Hữu Dật |
Lương Nhữ Hộc |
0.21 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 160 | Đường 30 tháng 4 |
Quảng trường 29/3 |
Nguyễn Hữu Thọ |
1.2 |
21 |
2*7,5 |
(NQ49/2006) |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 161 | Nguyễn Hữu Thọ |
Nguyễn Tri Phương |
Đường ven sông Tuyên Sơn - Túy Loan |
4.68 |
21 |
2*6 |
Đường Nguyễn Tri Phương nối dài |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 162 | Lê Văn Long |
Hải Hồ |
Lý Tự Trọng |
0.247 |
3.75 |
2*2,5 |
KDC Khung Hội Nghị |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 163 | Hoàng Tích Trí |
Xuân Diệu |
Đường 5,0m |
0.27 |
3.5 |
2*3 |
Khu đô thị Đa Phước |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 164 | Huỳnh Lý |
Xuân Diệu |
Đường 5,0m |
0.29 |
3.5 |
2*3 |
Khu đô thị Đa Phước |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 165 | Huỳnh Lý |
Huỳnh Lý |
Phạm Ngọc Thạch |
0.275 |
0 |
2 x 4,0 |
Khu HTKT kênh Thuận Phước |
Hải Châu |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 166 | Lê Nỗ |
Núi Thành |
Lê Thanh Nghị |
0.39 |
7.5 |
2*4 |
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 167 | Đoàn Quý Phi |
Lê Sát |
Lê Thanh Nghị |
0.16 |
5.5 |
2*3 |
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 168 | Lê Văn Đức |
Núi Thành |
Lê Thanh Nghị |
0.32 |
7.5 |
2*4 |
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 169 | Nơ Trang Lơng |
Lê Nỗ |
Lê Văn Đức |
0.165 |
5.5 |
2*3 |
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 170 | Lê Sát |
Đường nối ra cầu Tuyên Sơn |
Núi Thành |
0.64 |
7.5 |
2*4 |
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 171 | Mạc Thị Bưởi |
Đoàn Quý Phi |
Khu dân cư |
0.23 |
5.5 |
2*3 |
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường |
Hải Châu |
NQ49/2006 |
|
| 172 | Phan Huy Ôn |
Hàn Thuyên |
Phan Đăng Lưu |
0.3 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 173 | Ngô Tất Tố |
Ỷ Lan nguyên Phi |
Phan Đăng Lưu |
0.551 |
10.5 |
2*5 |
KDC Bình An (KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương) |
Hải Châu |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 174 | Nguyễn Cư Trinh |
Phan Huy Ôn |
Ngô Tất Tố |
0.42 |
7.5 |
2*5 |
KDC Bình An (KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương) |
Hải Châu |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 175 | Lê Thanh Nghị |
30 tháng 4 |
Đường 21m |
KDC Bình An (KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương) |
Hải Châu |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
||||
| 176 | Điều chỉnh Lê Thanh Nghị |
Tiểu La |
Cách Mạng Tháng Tám |
2.135 |
10.5 |
5 - 13 |
KDC số 1, 2 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 177 | Nguyễn Khánh Toàn |
Lê Thanh Nghị |
Lý Nhân Tông |
0.822 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 178 | Trần Hữu Trang |
Hàn Thuyên |
Phan Đăng Lưu |
0.3 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 179 | Nguyễn Đổng Chi |
Hàn Thuyên |
Phan Đăng Lưu |
0.325 |
5.5 |
2*3 |
KDC Bình An (KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương) |
Hải Châu |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 180 | Lê Thị Hồng Gấm |
Phan Đăng Lưu |
Huy Cận |
0.377 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
