| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1501 | Sơn Thuỷ 6 |
Đường 11,5m chưa đặt tên |
Bùi Thế Mỹ |
0.12 |
3.5 |
2*3 |
KDC Xuân Thuỷ + KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1502 | Sơn Thuỷ 7 |
Đường 11,5m chưa đặt tên |
Bùi Thế Mỹ |
0.13 |
3.5 |
2*3 |
KDC Xuân Thuỷ + KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1503 | Sơn Thuỷ 8 |
Sơn Thuỷ 7 |
Sơn Thuỷ 11 |
0.32 |
3.5 |
2*3 |
KDC Xuân Thuỷ + KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1504 | Sơn Thuỷ 9 |
Sơn Thuỷ 8 |
Bùi Thế Mỹ |
0.08 |
3.5 |
2*3 |
KDC Xuân Thuỷ + KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1505 | Sơn Thuỷ 10 |
Sơn Thuỷ 8 |
Bùi Thế Mỹ |
0.09 |
3.5 |
2*3 |
KDC Xuân Thuỷ + KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1506 | Sơn Thuỷ 11 |
Đường 11,5m chưa đặt tên |
Bùi Thế Mỹ |
0.18 |
5.5 |
2*3 |
KDC Xuân Thuỷ + KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1507 | Alexandre Yersin |
Lê Văn Hiến |
Khu dân cư đang thi công |
0.27 |
7.5 |
2*5 |
Đường cạnh bệnh viện 600 giường |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1508 | Đa Mặn 1 |
Yersin |
Khu dân cư |
0.12 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Thép Việt Úc |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1509 | Đa Mặn 2 |
Đa Mặn 1 |
Đa Mặn 4 |
0.13 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Thép Việt Úc |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1510 | Đa Mặn 3 |
Đa Mặn 1 |
Khu dân cư |
0.15 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Thép Việt Úc |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1511 | Đa Mặn 4 |
Yersin |
Đa Mặn 3 |
0.1 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Thép Việt Úc |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1512 | Bùi Tá Hán |
Lê Văn Hiến |
Đường 15.0m chưa đặt tên |
1.04 |
15 |
2*5.0 |
KDC phía Đông số 4 - Nam cầu Tuyên Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1513 | Hoàng Văn Hòe |
Bùi Tá Hán |
Nguyễn Đình Chiểu |
0.17 |
7.5 |
2*4.5 |
KDC phía Đông số 4 - Nam cầu Tuyên Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1514 | Hoàng Văn Hòe |
Nguyễn Đình Chiểu |
Khu dân cư |
0.17 |
7.5 |
2 x 4.5 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1515 | Đa Mặn 5 |
Bùi Tá Hán |
Nguyễn Đình Chiểu |
0.15 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC phía Đông số 4 - Nam cầu Tuyên Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1516 | Đa Mặn 6 |
Bùi Tá Hán |
Nguyễn Đình Chiểu |
0.16 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC phía Đông số 4 - Nam cầu Tuyên Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1517 | Đa Mặn 7 |
Bùi Tá Hán |
Nguyễn Đình Chiểu |
0.18 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC phía Đông số 4 - Nam cầu Tuyên Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1518 | Nguyễn Khắc Viện |
Đường 15.0m đang thi công |
Hoàng Trọng Mậu |
0.23 |
15 |
2*9.0 |
KDC Nam Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1519 | Nguyễn Khắc Viện |
Hoàng Trọng Mậu |
Trần Quốc Hoàn |
0.52 |
15 |
2 x 9.0 |
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-3 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1520 | Nguyễn Khắc Viện |
Trần Quốc Hoàn |
Nguyễn Văn Nguyễn |
0.42 |
15 |
2 x 9,0 |
KDC H1-3 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1521 | Nguyễn Khắc Viện |
Nguyễn Văn Nguyễn |
Phạm Hữu Nhật |
0.44 |
15 |
2x9,0 |
Khu đô thị Hòa Hải H1-3.9 (giai đoạn 2) |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1522 | Nguyễn Đình Trân |
Nguyễn Khắc Viện |
Lê Văn Hiến |
0.4 |
7.5 |
2*4.5 |
KDC Nam Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1523 | Hoàng Trọng Mậu |
Nguyễn Khắc Viện |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.32 |
7.5 |
2*4.5 |
KDC Nam Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1524 | Vũ Duy Đoán |
Đường 15.0m đang thi công |
Nguyễn Đình Trân |
0.17 |
7.5 |
2*4.5 |
KDC Nam Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1525 | Lê Văn Tâm |
Vũ Duy Đoán |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.24 |
7.5 |
2*4.5 |
KDC Nam Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1526 | Trương Văn Hiến |
Vũ Duy Đoán |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.24 |
7.5 |
2*4.5 |
KDC Nam Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1527 | Mỹ An 22 |
Hoài Thanh |
An Dương Vương |
0.12 |
7.5 |
2*3.0 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1528 | Mỹ An 23 |
Mỹ An 24 |
Mỹ An 22 |
0.2 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1529 | Mỹ An 24 |
Hoài Thanh |
An Dương Vương |
0.12 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1530 | Mỹ An 25 |
Hoài Thanh |
An Dương Vương |
0.12 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
