| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1531 | Chu Lai |
Ấp Bắc |
Quán Khái 8 |
0.35 |
5.5 |
2*3.0 |
Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1532 | Chu Lai |
Quán Khái 8 |
Mai Đăng Chơn |
0.06 |
5.5 |
2*3.0 |
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1533 | Lộc Ninh |
Ấp Bắc |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.46 |
7.5 |
2*4.0 |
Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1534 | Trà Lộ |
Trường Sa |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
0.67 |
7.5 & 5.5 |
2*4.5 &
2*3.0 |
KDC Tân Trà |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1535 | An Nông |
Trường Sa |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.49 |
15 |
2*7.5 |
KDC Tân Trà |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1536 | Nguyễn Phạm Tuân |
Đường 10.5m đang thi công |
Đường 15.0m đang thi công |
0.73 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Đông Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1537 | Nguyễn Thần Hiến |
Trường Sa |
Khu dân cư |
0.23 |
10.5 |
2*5.0 |
KDC Đông Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1538 | Phan Tòng |
Trường Sa |
Khu dân cư |
0.24 |
7.5 |
2*4.5 |
KDC Đông Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1539 | Phan Đình Thông |
Đông Hải 6 |
Đường 15.0m đang thi công |
0.34 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Đông Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1540 | Phan Đình Thông |
Trần Hữu Dực |
Tân Trà |
0.4 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1541 | Đông Hải 1 |
Nguyễn Phạm Tuân |
Khu dân cư |
0.15 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Đông Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1542 | Đông Hải 2 |
Đông Hải 1 |
Đông Hải 5 |
0.22 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Đông Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1543 | Đông Hải 3 |
Đông Hải 2 |
Khu dân cư |
0.1 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Đông Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1544 | Đông Hải 4 |
Nguyễn Thần Hiến |
Đông Hải 5 |
0.12 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Đông Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1545 | Đông Hải 5 |
Nguyễn Phạm Tuân |
Khu dân cư |
0.18 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Đông Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1546 | Đông Hải 6 |
Nguyễn Phạm Tuân |
Đông Hải 8 |
0.14 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Đông Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1547 | Đông Hải 7 |
Đông Hải 6 |
Đông Hải 9 |
0.14 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Đông Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1548 | Đông Hải 8 |
Phan Tòng |
Đông Hải 9 |
0.2 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Đông Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1549 | Đông Hải 9 |
Phan Đình Thông |
Đông Hải 8 |
0.08 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Đông Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1550 | Đông Hải 10 |
Phan Đình Thông |
Khu dân cư |
0.09 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Đông Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1551 | Đông Hải 11 |
Phan Đình Thông |
Khu dân cư |
0.09 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Đông Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1552 | Ung Văn Khiêm |
Châu Thị Vĩnh Tế |
Khu dân cư |
0.35 |
3.5 & 5.5 |
2 x 3.0 |
KDC NAM ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN THOẠI |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1553 | An Thượng 20 |
Ung Văn Khiêm |
Khu dân cư |
0.2 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC NAM ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN THOẠI |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1554 | An Thượng 21 |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
An Thượng 20 |
0.26 |
3.5 & 5.5 |
2 x 3.0 |
KDC NAM ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN THOẠI |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1555 | An Thượng 22 |
Khu dân cư |
An Thượng 20 |
0.09 |
2 x 5.5 |
2 x 3.0 |
KDC NAM ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN THOẠI |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1556 | Nguyễn Bá Lân |
Đường kiệt BTXM 4.5m |
Trần Văn Dư |
0.31 |
4.5 & 7.5 |
2 x 2.0 &
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1557 | Mỹ Đa Đông 1 |
Đường kiệt BTXM 4.5m |
Mỹ Đa Đông 3 |
0.17 |
4.5 & 5.5 |
2 x 2.0 &
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1558 | Mỹ Đa Đông 2 |
Mỹ Đa Đông 1 |
Nguyễn Bá Lân |
0.08 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1559 | Mỹ Đa Đông 3 |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
Nguyễn Bá Lân |
0.17 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1560 | Trần Văn Thành |
Hồ Xuân Hương |
Khu dân cư |
0.17 |
7.5 |
2 x 3.0 |
KDC SỐ 2 HỒ XUÂN HƯƠNG & KDC SÔNG ĐÀ 19 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
