Tên đường
 
2476 dòng. Trang 53/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
1561
Phạm Kiệt
Hồ Xuân Hương
Vũ Mộng Nguyên
0.3
10.5
2 x 4.5
KDC SỐ 2 HỒ XUÂN HƯƠNG & KDC SÔNG ĐÀ 19
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1562
Phạm Kiệt
Khuê Mỹ Đông 14
Khuê Mỹ Đông 15
0.06
10.5
2 x 5,0
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND
1563
Vũ Mộng Nguyên
Phạm Kiệt
Phạm Kiệt
0.23
5.5
2 x 3.0
KDC SỐ 2 HỒ XUÂN HƯƠNG & KDC SÔNG ĐÀ 19
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1564
Vũ Mộng Nguyên
Phạm Kiệt
Lê Văn Hiến
0.45
7.5
2 x 4,5
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND
1565
Khuê Mỹ Đông 1
Hồ Xuân Hương
Đường 5.5m chưa đặt tên
0.11
7.5
2 x 3.0
KDC SỐ 2 HỒ XUÂN HƯƠNG & KDC SÔNG ĐÀ 19
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1566
Khuê Mỹ Đông 1
Khuê Mỹ Đông 6
Khuê Mỹ Đông 7
0.28
7.5
2 x 3,0
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND
1567
Khuê Mỹ Đông 2
Phạm Kiệt
Khu dân cư
0.15
5.5
2 x 3.0
KDC SỐ 2 HỒ XUÂN HƯƠNG & KDC SÔNG ĐÀ 19
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1568
Khuê Mỹ Đông 3
Hồ Xuân Hương
Đường 5.5m chưa đặt tên
0.11
5.5
2 x 3.0
KDC SỐ 2 HỒ XUÂN HƯƠNG & KDC SÔNG ĐÀ 19
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1569
Khuê Mỹ Đông 3
Khuê Mỹ Đông 4
Khuê Mỹ Đông 14
0.18
7.5
2 x 3,0
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND
1570
Nguyễn Đức Thuận
Trường Sa
Lê Văn Hiến
0.61
15
2 x 9.0
KDC NAM BẮC MỸ AN + KDC TTHC QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1571
Đặng Xuân Thiều
Lê Văn Hiến
Đường 11.5m chưa đặt tên
0.3
7.5
2 x 4.0
KDC NAM BẮC MỸ AN + KDC TTHC QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1572
Văn Tân
Trần Đại Nghĩa
Ngô Viết Hữu
0.26
7.5
2 x 4.0
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1573
Văn Tân
Mai Đăng Chơn
Văn Tân
0.405
7,5
2 x 4,0
KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước và Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1574
Ngô Viết Hữu
Trần Đại Nghĩa
Văn Tân
0.32
7.5
2 x 4.0
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1575
Quán Khái 1
Ấp Bắc
Văn Tân
0.1
5.5
2 x 3.0
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1576
Quán Khái 2
Ấp Bắc
Quán Khái 4
0.15
5.5
2 x 3.0
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1577
Quán Khái 3
Ấp Bắc
Quán Khái 4
0.14
5.5
2 x 3.0
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1578
Quán Khái 4
Chu Lai
Lộc Ninh
0.16
5.5
2 x 3.0
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1579
Quán Khái 5
Chu Lai
Lộc Ninh
0.125
5.5
2 x 3.0
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1580
Quán Khái 6
Chu Lai
Lộc Ninh
0.11
5.5
2 x 3.0
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1581
Quán Khái 7
Chu Lai
Lộc Ninh
0.09
5.5
2 x 3.0
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1582
Quán Khái 8
Chu Lai
Đường 5.5m đang thi công
0.125
5.5
2 x 3.0
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1583
Bát Nàn Công Chúa
Đường 5.5m chưa đặt tên
Đường 5.5m chưa đặt tên
0.35
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ TÂN TRÀ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1584
Hoàng Thiều Hoa
Đường 5.5m chưa đặt tên
Đường 5.5m chưa đặt tên
0.39
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ TÂN TRÀ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1585
Lê Thị Riêng
Đường 5.5m chưa đặt tên
Hoàng Thiều Hoa
0.38
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ TÂN TRÀ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1586
An Thượng 23
Khu dân cư
Khu dân cư
0.15
5.5
2 x 3.0
KDC NAM ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN THOẠI
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1587
An Thượng 24
Đường BTXM
Châu Thị Vĩnh Tế
0.24
5.0 & 5.5
2 x 2.0 & 2 x 3.0
KDC NAM ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN THOẠI
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1588
Lê Quang Đạo
Nguyễn Văn Thoại
Phan Tứ
1.05
7.5
2 x 5.0
KDC BẮC, NAM PHAN TỨ; KDC XƯỞNG 38, 387 & KDC BẮC PHAO LÔ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1589
Dương Tụ Quán
Lê Quang Đạo
Khu dân cư
0.27
5.5
2 x 3.0
KDC BẮC, NAM PHAN TỨ; KDC XƯỞNG 38, 387 & KDC BẮC PHAO LÔ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1590
Lưu Quang Thuận
Đường 7.5m chưa đặt tên
Hồ Xuân Hương
0.28
7.5 & 5.5
0 & 2 x 3.0
KDC CHỢ BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 53/83