| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1561 | Phạm Kiệt |
Hồ Xuân Hương |
Vũ Mộng Nguyên |
0.3 |
10.5 |
2 x 4.5 |
KDC SỐ 2 HỒ XUÂN HƯƠNG & KDC SÔNG ĐÀ 19 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1562 | Phạm Kiệt |
Khuê Mỹ Đông 14 |
Khuê Mỹ Đông 15 |
0.06 |
10.5 |
2 x 5,0 |
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1563 | Vũ Mộng Nguyên |
Phạm Kiệt |
Phạm Kiệt |
0.23 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC SỐ 2 HỒ XUÂN HƯƠNG & KDC SÔNG ĐÀ 19 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1564 | Vũ Mộng Nguyên |
Phạm Kiệt |
Lê Văn Hiến |
0.45 |
7.5 |
2 x 4,5 |
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1565 | Khuê Mỹ Đông 1 |
Hồ Xuân Hương |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
0.11 |
7.5 |
2 x 3.0 |
KDC SỐ 2 HỒ XUÂN HƯƠNG & KDC SÔNG ĐÀ 19 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1566 | Khuê Mỹ Đông 1 |
Khuê Mỹ Đông 6 |
Khuê Mỹ Đông 7 |
0.28 |
7.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1567 | Khuê Mỹ Đông 2 |
Phạm Kiệt |
Khu dân cư |
0.15 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC SỐ 2 HỒ XUÂN HƯƠNG & KDC SÔNG ĐÀ 19 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1568 | Khuê Mỹ Đông 3 |
Hồ Xuân Hương |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
0.11 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC SỐ 2 HỒ XUÂN HƯƠNG & KDC SÔNG ĐÀ 19 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1569 | Khuê Mỹ Đông 3 |
Khuê Mỹ Đông 4 |
Khuê Mỹ Đông 14 |
0.18 |
7.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1570 | Nguyễn Đức Thuận |
Trường Sa |
Lê Văn Hiến |
0.61 |
15 |
2 x 9.0 |
KDC NAM BẮC MỸ AN + KDC TTHC QUẬN NGŨ HÀNH SƠN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1571 | Đặng Xuân Thiều |
Lê Văn Hiến |
Đường 11.5m chưa đặt tên |
0.3 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM BẮC MỸ AN + KDC TTHC QUẬN NGŨ HÀNH SƠN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1572 | Văn Tân |
Trần Đại Nghĩa |
Ngô Viết Hữu |
0.26 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1573 | Văn Tân |
Mai Đăng Chơn |
Văn Tân |
0.405 |
7,5 |
2 x 4,0 |
KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước và Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1574 | Ngô Viết Hữu |
Trần Đại Nghĩa |
Văn Tân |
0.32 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1575 | Quán Khái 1 |
Ấp Bắc |
Văn Tân |
0.1 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1576 | Quán Khái 2 |
Ấp Bắc |
Quán Khái 4 |
0.15 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1577 | Quán Khái 3 |
Ấp Bắc |
Quán Khái 4 |
0.14 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1578 | Quán Khái 4 |
Chu Lai |
Lộc Ninh |
0.16 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1579 | Quán Khái 5 |
Chu Lai |
Lộc Ninh |
0.125 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1580 | Quán Khái 6 |
Chu Lai |
Lộc Ninh |
0.11 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1581 | Quán Khái 7 |
Chu Lai |
Lộc Ninh |
0.09 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1582 | Quán Khái 8 |
Chu Lai |
Đường 5.5m đang thi công |
0.125 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU PHỐ CHỢ HOÀ HẢI MỞ RỘNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1583 | Bát Nàn Công Chúa |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
0.35 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1584 | Hoàng Thiều Hoa |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
0.39 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1585 | Lê Thị Riêng |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
Hoàng Thiều Hoa |
0.38 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1586 | An Thượng 23 |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
0.15 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC NAM ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN THOẠI |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1587 | An Thượng 24 |
Đường BTXM |
Châu Thị Vĩnh Tế |
0.24 |
5.0 & 5.5 |
2 x 2.0 & 2 x 3.0 |
KDC NAM ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN THOẠI |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1588 | Lê Quang Đạo |
Nguyễn Văn Thoại |
Phan Tứ |
1.05 |
7.5 |
2 x 5.0 |
KDC BẮC, NAM PHAN TỨ; KDC XƯỞNG 38, 387 & KDC BẮC PHAO LÔ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1589 | Dương Tụ Quán |
Lê Quang Đạo |
Khu dân cư |
0.27 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC BẮC, NAM PHAN TỨ; KDC XƯỞNG 38, 387 & KDC BẮC PHAO LÔ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1590 | Lưu Quang Thuận |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
Hồ Xuân Hương |
0.28 |
7.5 & 5.5 |
0 & 2 x 3.0 |
KDC CHỢ BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
