| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1591 | Dương Thị Xuân Quý |
Mỹ Đa Đông 8 |
Trần Văn Dư |
0.305 |
10.5 |
2 x 5.0 |
KDC CHỢ BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1592 | Mỹ Đa Đông 4 |
Dương Thị Xuân Quý |
Nguyễn Bá Lân |
0.17 |
3.5 |
2 x 3.0 |
KDC CHỢ BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1593 | Mỹ Đa Đông 5 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Mỹ Đa Đông 3 |
0.13 |
3.5 |
2 x 3.0 |
KDC CHỢ BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1594 | Mỹ Đa Đông 6 |
Mỹ Đa Đông 8
|
Bà Huyện Thanh Quan |
0.08 |
4 |
2 x 2.0 |
KDC CHỢ BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1595 | Mỹ Đa Đông 7 |
Mỹ Đa Đông 6 |
Nguyễn Bá Lân |
0.14 |
4 |
2 x 2.0 |
KDC CHỢ BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1596 | Mỹ Đa Đông 8 |
Dương Thị Xuân Quý |
Nguyễn Bá Lân |
0.17 |
4 |
2 x 2.0 |
KDC CHỢ BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1597 | Khuê Mỹ Đông 4 |
Phạm Kiệt |
Khu dân cư |
0.15 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC MỸ ĐA ĐÔNG 4 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1598 | An Tư Công Chúa |
An Dương Vương |
Chương Dương |
0.3 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TRẦN THỊ LÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1599 | Nguyễn Lữ |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
Lê Hữu Khánh |
0.63 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1600 | Nguyễn Quốc Trị |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
Trần Hữu Độ |
0.25 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1601 | Nguyễn Quốc Trị |
Trần Hữu Độ |
Lê Hữu Khánh |
0.54 |
7,5 |
2 x 4,0 |
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1602 | Trần Hữu Độ |
Nguyễn Lữ |
Chương Dương |
0.25 |
10.5 |
2 x 5.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1603 | Đoàn Khuê |
Trần Hữu Độ |
Lê Hy Cát |
0.5 |
11.5 |
2 x 5.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1604 | Đoàn Khuê |
Lê Hy Cát |
Doãn Kế Thiện |
0.43 |
11.5 |
2 x 5,0 |
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1605 | Lê Văn Thủ |
Trần Hữu Độ |
Lê Hữu Khánh |
0.41 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1606 | Phạm Tuấn Tài |
Nguyễn Lữ |
Chương Dương |
0.45 |
10.5 |
2 x 5.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1607 | Lê Hữu Khánh |
Khu dân cư |
Chương Dương |
0.58 |
7.5 |
2 x 5.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1608 | Lê Hy Cát |
Đoàn Khuê |
Chương Dương |
0.5 |
7.5 |
2 x 5.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1609 | Nghiêm Xuân Yêm |
Phạm Tuấn Tài |
Khu vực đang thi công |
0.54 |
10.5 |
2 x 5.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1610 | Nghiêm Xuân Yêm |
Mạc Cửu |
Đa Phước 8 |
0.3 |
10.5 |
2 x 5,0 |
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1611 | Nghiêm Xuân Yêm |
Đa Phước 8 |
Nước Mặn 3 |
0.4 |
10.5 |
2 x 5,0 |
KDC SỐ 4 MỞ RỘNG VÀ KĐT MỚI NAM CẦU TIÊN SƠN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1612 | Trương Công Hy |
Lê Hy Cát |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.28 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1613 | Anh Thơ |
Lê Hy Cát |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.42 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1614 | Anh Thơ |
Doãn Thiện Kế |
Đường 15m chưa đặt tên |
0.21 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KDC SỐ 4 MỞ RỘNG VÀ KĐT MỚI NAM CẦU TIÊN SƠN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1615 | Tùng Thiện Vương |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.3 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1616 | Tuy Lý Vương |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.3 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1617 | Dương Tử Giang |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
Đa Phước 6 |
0.2 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1618 | Dương Tử Giang |
Đa Phước 6 |
Đường 15m chưa đặt tên |
0.155 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KDC SỐ 4 MỞ RỘNG VÀ KĐT MỚI NAM CẦU TIÊN SƠN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1619 | Khuê Mỹ Tây 1 |
Nguyễn Lữ |
Nguyễn Quốc Trị |
0.2 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1620 | Khuê Mỹ Tây 2 |
Nguyễn Lữ |
Nguyễn Quốc Trị |
0.195 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
