Tên đường
 
2476 dòng. Trang 55/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
1621
Khuê Mỹ Tây 3
Nguyễn Lữ
Nguyễn Quốc Trị
0.19
7.5
2 x 4.0
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1622
Khuê Mỹ Tây 4
Phạm Tuấn Tài
Lê Hữu Khánh
0.17
7.5
2 x 4.0
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1623
Khuê Mỹ Tây 5
Phạm Tuấn Tài
Lê Hữu Khánh
0.17
7.5
2 x 4.0
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1624
Giang Châu 1
Đường 7.5m chưa đặt tên
Lê Hữu Khánh
0.23
7.5
2 x 4.0
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1625
Giang Châu 2
Đường 7.5m chưa đặt tên
Giang Châu 3
0.12
7.5
2 x 4.0
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1626
Giang Châu 3
Giang Châu 1
Đường 7.5m chưa đặt tên
0.13
7.5
2 x 4.0
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1627
Đa Phước 1
Lê Hy Cát
Đường 7.5m chưa đặt tên
0.16
7.5
2 x 4.0
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1628
Đa Phước 2
Trương Công Hy
Anh Thơ
0.15
7.5
2 x 4.0
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1629
Đa Phước 3
Trương Công Hy
Anh Thơ
0.15
7.5
2 x 4.0
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1630
Đa Phước 4
Trương Công Hy
Anh Thơ
0.15
7.5
2 x 4.0
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1631
Đa Phước 5
Đường 7.5m chưa đặt tên
Đường 7.5m chưa đặt tên
0.15
7.5
2 x 4.0
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1632
Đa Phước 6
Đường 10.5m chưa đặt tên
Dương Tử Giang
0.16
7.5
2 x 4.0
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1633
Đa Phước 7
Đa Phước 6
Đường 7.5m chưa đặt tên
0.09
7.5
2 x 4.0
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1634
Đa Mặn 8
Nguyễn Đình Chiểu
Hoàng Văn Hòe
0.13
5.5
2 x 3.0
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1635
Đa Mặn 9
Đa Mặn 8
Đa Mặn 10
0.07
5.5
2 x 3.0
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1636
Đa Mặn 10
Hoàng Văn Hòe
Khu dân cư
0.09
5.5
2 x 3.0
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1637
Đinh Gia Khánh
Đường 15 chưa đặt tên
Minh Mạng
0.39
5.5
2 + 3
KDC TTHC QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1638
Đinh Gia Khánh
Minh Mạng
Chu Cẩm Phong
0.11
5.5
2 x 3,0
KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND
1639
An Bắc 1
Khu dân cư
Đinh Gia Khánh
0.05
5.5
2 x 3.0
KDC TTHC QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1640
An Bắc 2
Lê Văn Hiến
Đinh Gia Khánh
0.14
5.5
2 x 2.0
KDC TTHC QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1641
An Bắc 3
Lê Văn Hiến
Đinh Gia Khánh
0.14
5.5
2 x 3.0
KDC TTHC QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1642
Minh Mạng
Trường Sa
Đường 10.5m chưa đặt tên
0.91
2x15.0 & 2x7.5
2 x 5.0
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-3
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1643
Trần Quốc Hoàn
Trường Sa
Lê Văn Hiến
0.61
15
2 x 7.5
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-4
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1644
Nguyễn Xiển
Nguyễn Đức Thuận
Đường 7.5m chưa đặt tên
0.81
7.5
2 x 4.5
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-5
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1645
Nguyễn Cơ Thạch
Hoàng Trọng Mậu
Đường 7.5m chưa đặt tên
0.59
7.5
2 x 4.5
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-6
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1646
Nguyễn Cơ Thạch
Trần Quốc Hoàn
Nguyễn Văn Nguyễn
0.42
7.5
2 x 4,5
KDC H1-3
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1647
Hoàng Công Chất
Nguyễn Khắc Viện
Nguyễn Xiển
0.33
5.5
2 x 3.0
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-7
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1648
Phạm Khiêm Ích
Hoàng Trọng Mậu
Hoàng Trọng Mậu
0.39
5.5
2 x 3.0
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-8
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1649
Sơn Thủy Đông 1
Nguyễn Cơ Thạch
Nguyễn Xiển
0.19
5.5
2 x 3.0
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-9
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1650
Sơn Thủy Đông 2
Nguyễn Cơ Thạch
Nguyễn Xiển
0.19
7.5
2 x 4.0
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-10
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 55/83