| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1621 | Khuê Mỹ Tây 3 |
Nguyễn Lữ |
Nguyễn Quốc Trị |
0.19 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1622 | Khuê Mỹ Tây 4 |
Phạm Tuấn Tài |
Lê Hữu Khánh |
0.17 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1623 | Khuê Mỹ Tây 5 |
Phạm Tuấn Tài |
Lê Hữu Khánh |
0.17 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1624 | Giang Châu 1 |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
Lê Hữu Khánh |
0.23 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1625 | Giang Châu 2 |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
Giang Châu 3 |
0.12 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1626 | Giang Châu 3 |
Giang Châu 1 |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.13 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1627 | Đa Phước 1 |
Lê Hy Cát |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.16 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1628 | Đa Phước 2 |
Trương Công Hy |
Anh Thơ |
0.15 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1629 | Đa Phước 3 |
Trương Công Hy |
Anh Thơ |
0.15 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1630 | Đa Phước 4 |
Trương Công Hy |
Anh Thơ |
0.15 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1631 | Đa Phước 5 |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.15 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1632 | Đa Phước 6 |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
Dương Tử Giang |
0.16 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1633 | Đa Phước 7 |
Đa Phước 6 |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.09 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1634 | Đa Mặn 8 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Hoàng Văn Hòe |
0.13 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1635 | Đa Mặn 9 |
Đa Mặn 8 |
Đa Mặn 10 |
0.07 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1636 | Đa Mặn 10 |
Hoàng Văn Hòe |
Khu dân cư |
0.09 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1637 | Đinh Gia Khánh |
Đường 15 chưa đặt tên |
Minh Mạng |
0.39 |
5.5 |
2 + 3 |
KDC TTHC QUẬN NGŨ HÀNH SƠN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1638 | Đinh Gia Khánh |
Minh Mạng |
Chu Cẩm Phong |
0.11 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KDC TTHC quận Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1639 | An Bắc 1 |
Khu dân cư |
Đinh Gia Khánh |
0.05 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC TTHC QUẬN NGŨ HÀNH SƠN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1640 | An Bắc 2 |
Lê Văn Hiến |
Đinh Gia Khánh |
0.14 |
5.5 |
2 x 2.0 |
KDC TTHC QUẬN NGŨ HÀNH SƠN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1641 | An Bắc 3 |
Lê Văn Hiến |
Đinh Gia Khánh |
0.14 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC TTHC QUẬN NGŨ HÀNH SƠN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1642 | Minh Mạng |
Trường Sa |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.91 |
2x15.0 & 2x7.5 |
2 x 5.0 |
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-3 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1643 | Trần Quốc Hoàn |
Trường Sa |
Lê Văn Hiến |
0.61 |
15 |
2 x 7.5 |
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-4 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1644 | Nguyễn Xiển |
Nguyễn Đức Thuận |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.81 |
7.5 |
2 x 4.5 |
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-5 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1645 | Nguyễn Cơ Thạch |
Hoàng Trọng Mậu |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.59 |
7.5 |
2 x 4.5 |
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-6 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1646 | Nguyễn Cơ Thạch |
Trần Quốc Hoàn |
Nguyễn Văn Nguyễn |
0.42 |
7.5 |
2 x 4,5 |
KDC H1-3 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1647 | Hoàng Công Chất |
Nguyễn Khắc Viện |
Nguyễn Xiển |
0.33 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-7 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1648 | Phạm Khiêm Ích |
Hoàng Trọng Mậu |
Hoàng Trọng Mậu |
0.39 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-8 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1649 | Sơn Thủy Đông 1 |
Nguyễn Cơ Thạch |
Nguyễn Xiển |
0.19 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-9 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1650 | Sơn Thủy Đông 2 |
Nguyễn Cơ Thạch |
Nguyễn Xiển |
0.19 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-10 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
