| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1651 | Sơn Thủy Đông 3 |
Nguyễn Cơ Thạch |
Nguyễn Xiển |
0.19 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-11 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1652 | Sơn Thủy Đông 4 |
Nguyễn Cơ Thạch |
Nguyễn Xiển |
0.19 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC BẮC, NAM BẾN XE ĐÔNG NAM & KDC HÒA HẢI H1-12 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1653 | Non Nước |
Trường Sa |
Lê Văn Hiến |
0.84 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC LÀNG ĐÁ MỸ NGHỆ NON NƯỚC |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1654 | Dương Tôn Hải |
Mộc Sơn 3 |
Mộc Sơn 4 |
0.38 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC LÀNG ĐÁ MỸ NGHỆ NON NƯỚC |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1655 | Hoàng Bình Chính |
Non Nước |
Bùi Bỉnh Uyên |
0.375 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC LÀNG ĐÁ MỸ NGHỆ NON NƯỚC |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1656 | Bùi Bỉnh Uyên |
Hoàng Bình Chính |
Nguyễn Nghiễm |
0.41 |
5.5 |
2 x 4.0 |
KDC LÀNG ĐÁ MỸ NGHỆ NON NƯỚC |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1657 | Nguyễn Nghiễm |
Mộc Sơn 3 |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.67 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC LÀNG ĐÁ MỸ NGHỆ NON NƯỚC |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1658 | Mộc Sơn 1 |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
Non Nước |
0.27 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC LÀNG ĐÁ MỸ NGHỆ NON NƯỚC |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1659 | Mộc Sơn 2 |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
Mộc Sơn 1 |
0.18 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC LÀNG ĐÁ MỸ NGHỆ NON NƯỚC |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1660 | Mộc Sơn 3 |
Trường Sa |
Hoàng Bình Chính |
0.17 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC LÀNG ĐÁ MỸ NGHỆ NON NƯỚC |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1661 | Mộc Sơn 4 |
Trường Sa |
Dương Tôn Hải |
0.13 |
10.5 |
2 x 5.0 |
KDC LÀNG ĐÁ MỸ NGHỆ NON NƯỚC |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1662 | Trần Dữu Dực |
Trường Sa |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.69 |
15 |
2 x 5.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1663 | Võ Văn Đồng |
Trường Sa |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.7 |
7.5 |
2 x 5.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1664 | Trương Đăng Quế |
Việt Bắc |
An Nông |
0.64 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1665 | Trần Văn Hai |
Việt Bắc |
An Nông |
0.65 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1666 | Kim Đồng |
Việt Bắc |
An Nông |
0.65 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1667 | Phạm Thận Duật |
Việt Bắc |
An Nông |
0.65 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1668 | Nguyễn Bá Ngọc |
Việt Bắc |
Tân Lưu |
0.35 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1669 | Huỳnh Thị Một |
Việt Bắc |
Hoàng Thiều Hoa |
0.53 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1670 | Thép Mới |
Phạm Thận Duật |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.39 |
5.5 & 7.5 |
2 x 3.0 & 2 x 4.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1671 | Lý Văn Phức |
Phan Đình Thông |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.6 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1672 | Việt Bắc |
Trường Sa |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.72 |
7.5 |
2 x 5.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1673 | Tân Trà |
Trường Sa |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.72 |
10.5 |
2 x 5.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1674 | Tân Lưu |
Trường Sa |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.73 |
10.5 |
2 x 5.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1675 | Đông Hải 12 |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
0.16 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1676 | Cao Sơn 1 |
Việt Bắc |
Cao Sơn 2 |
0.07 |
2 x 5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1677 | Cao Sơn 2 |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
Cao Sơn 3 |
0.12 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1678 | Cao Sơn 3 |
Việt Bắc |
Tân Trà |
0.12 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1679 | Cao Sơn 4 |
Trương Đăng Quế |
Trần Văn Hai |
0.1 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1680 | Cao Sơn 5 |
Tân Trà |
Thép Mới |
0.13 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
