| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1681 | Cao Sơn 6 |
Cao Sơn 5 |
Huỳnh Thị Một |
0.115 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1682 | Cao Sơn 7 |
Phạm Thận Duật |
Nguyễn Bá Ngọc |
0.105 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1683 | Cao Sơn 8 |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
Huỳnh Thị Một |
0.17 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG HẢI VÀ KDC TÂN TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1684 | Song Hào |
Trần Đại Nghĩa |
Đào Duy Tùng |
0.7 |
15 |
2 x 7.5 |
KDC TÂY NAM SÔNG CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1685 | Đào Duy Tùng |
Song Hào |
Trần Đại Nghĩa |
0.6 |
2 x 10.5 |
2 x 6.0 |
KDC TÂY NAM SÔNG CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1686 | Nguyễn Phan Chánh |
Song Hào |
Đào Duy Tùng |
0.58 |
7.5 |
2 x 5.0 |
KDC TÂY NAM SÔNG CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1687 | Nguyễn Văn Hưởng |
Song Hào |
Trần Đại Nghĩa |
0.39 |
10.5 |
2 x 6.0 |
KDC TÂY NAM SÔNG CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1688 | Trương Minh Giảng |
Vùng Trung 1 |
Dương Bạch Mai |
0.38 |
7.5 |
2 x 5.0 |
KDC TÂY NAM SÔNG CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1689 | Vũ Văn Cẩn |
Nguyễn Văn Hưởng |
Đào Duy Tùng |
0.3 |
10.5 |
2 x 6.0 |
KDC TÂY NAM SÔNG CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1690 | Vũ Văn Cẩn |
Đào Duy Tùng |
Đường 15m đang thi công |
0.52 |
7.5 |
2x4.0 |
Khu đô thị Phú Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1691 | Dương Bạch Mai |
Vũ Văn Cẩn |
Nguyễn Phan Chánh |
0.3 |
7.5 |
2 x 5.0 |
KDC TÂY NAM SÔNG CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1692 | Vùng Trung 1 |
Nguyễn Phan Chánh |
Vùng Trung 2 |
0.19 |
7.5 |
2 x 5.0 |
KDC TÂY NAM SÔNG CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1693 | Vùng Trung 2 |
Song Hào |
Trương Minh Giảng |
0.2 |
7.5 |
2 x 5.0 |
KDC TÂY NAM SÔNG CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1694 | Vùng Trung 3 |
Nguyễn Văn Hưởng |
Dương Bạch Mai |
0.17 |
7.5 |
50 |
KDC TÂY NAM SÔNG CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1695 | Vùng Trung 4 |
Nguyễn Văn Hưởng |
Vùng Trung 5 |
0.22 |
7.5 |
50 |
KDC TÂY NAM SÔNG CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1696 | Vùng Trung 5 |
Song Hào |
Vũ Văn Cẩn |
0.13 |
7.5 |
50 |
KDC TÂY NAM SÔNG CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1697 | Võ Văn Đặng |
Trần Đại Nghĩa |
Nguyễn Đình Hiến |
0.75 |
10.5 |
2 x 5.0 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1698 | Võ Văn Đặng |
Võ Văn Đặng |
Nguyễn Tuyển |
0.175 |
10.5 |
2 x 5.0 |
Khu Thu nhập thấp Đông Trà |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1699 | Nguyễn Duy Cung |
Hoàng Bật Đạt |
Lê Trung Đình |
0.38 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1700 | Đổi tên thành Nguyễn Thức Tự (trước đây là Nguyễn Quang Lâm) |
Hoàng Bật Đạt |
Nguyễn Đình Hiến |
0.63 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1701 | Lê Thiện Trị |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
Nguyễn Đình Hiến |
0.52 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1702 | Hoàng Bật Đạt |
Võ Văn Đặng |
Đông Trà 3 |
0.23 |
7.5 |
2 x 4.5 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1703 | Nguyễn Minh Châu |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
Nguyễn Đình Hiến |
0.52 |
7.5 |
2 x 4.5 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1704 | Nguyễn Dục |
Võ Văn Đặng |
Lê Thiện Trị |
0.37 |
7.5 |
2 x 4.5 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1705 | Lê Trung Đình |
Võ Văn Đặng |
Nguyễn Minh Châu |
0.3 |
5.5 |
2 x 4.5 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1706 | Nguyễn Tạo |
Võ Văn Đặng |
Nguyễn Minh Châu |
0.3 |
5.5 |
2 x 4.5 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1707 | Nguyễn Đình Hiến |
Võ Văn Đặng |
Lê Thiện Trị |
0.37 |
7.5 |
2 x 4.5 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1708 | Đông Trà 1 |
Hoàng Bật Đạt |
Đông Trà 2 |
0.07 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1709 | Đông Trà 2 |
Nguyễn Duy Cung |
Nguyễn Quang Lâm |
0.115 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1710 | Đông Trà 3 |
Hoàng Bật Đạt |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.1 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
