| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1711 | Đông Trà 4 |
Nguyễn Quang Lâm |
Nguyễn Minh Châu |
0.13 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1712 | Đông Trà 5 |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
Lê Trung Đình |
0.24 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1713 | Đông Trà 6 |
Nguyễn Duy Cung |
Đông Trà 5 |
0.06 |
2 x 5.5 |
2 x 4.5 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1714 | Đông Trà 7 |
Nguyễn Duy Cung |
Đông Trà 5 |
0.06 |
5.5 |
2 x 4.5 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1715 | Khái Đông 1 |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
Nguyễn Đình Hiến |
0.14 |
5.5 |
2 x 4.5 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1716 | Khái Đông 2 |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
Nguyễn Đình Hiến |
0.14 |
5.5 |
2 x 4.5 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1717 | Khái Đông 3 |
Nguyễn Quang Lâm |
Nguyễn Minh Châu |
0.13 |
5.5 |
2 x 4.5 |
KDC ĐÔNG TRÀ & KDC HÒA QUÝ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1718 | Vân Đài Nữ Sĩ |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
Lê Quát |
0.41 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1719 | Hằng Phương Nữ Sĩ |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.69 |
7.5 |
5 + 4 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1720 | Phạm Đức Nam |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
Mai Đăng Chơn |
0.98 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1721 | Thái Văn A |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
Phan Tốn |
0.52 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1722 | Đồng Phước Huyến |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
Phan Tốn |
0.52 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1723 | Phan Tốn |
Phạm Đức Nam |
Khuê Đông |
0.38 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1724 | Lê Quát |
Đại An 3 |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.4 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1725 | Lê Đình Chinh |
Phạm Đức Nam |
Khuê Đông |
0.34 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1726 | Khuê Đông |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
Mai Đăng Chơn |
0.7 |
7.5 |
2 x 4.0 & 0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1727 | Trung Hòa 1 |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.16 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1728 | Trung Hòa 2 |
Hằng Phương Nữ Sĩ |
Vân Đài Nữ Sĩ |
0.12 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1729 | Trung Hòa 3 |
Hằng Phương Nữ Sĩ |
Vân Đài Nữ Sĩ |
0.13 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1730 | Trung Hòa 4 |
Trung Hòa 3 |
Lê Quát |
0.14 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1731 | Trung Hòa 5 |
Trung Hòa 4 |
Vân Đài Nữ Sĩ |
0.1 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1732 | Đại An 1 |
Phạm Đức Nam |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.225 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1733 | Đại An 2 |
Phạm Đức Nam |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.225 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1734 | Đại An 3 |
Phạm Đức Nam |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.225 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1735 | Đại An 4 |
Phạm Đức Nam |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.2 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1736 | Hòa Bình 1 |
Hòa Bình 5 |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.25 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1737 | Hòa Bình 2 |
Hòa Bình 6 |
Hòa Bình 1 |
0.19 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1738 | Hòa Bình 3 |
Hòa Bình 6 |
Hòa Bình 1 |
0.16 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1739 | Hòa Bình 4 |
Hằng Phương Nữ Sĩ |
Hòa Bình 1 |
0.23 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1740 | Hòa Bình 5 |
Hằng Phương Nữ Sĩ |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.28 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
