Tên đường
 
2476 dòng. Trang 59/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
1741
Hòa Bình 6
Hòa Bình 4
Đường 10.5m chưa đặt tên
0.18
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1742
Hòa Bình 7
Hòa Bình 4
Đường 10.5m chưa đặt tên
0.19
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1743
Bá Giáng 1
Thái Văn A
Đồng Phước Huyến
0.11
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1744
Bá Giáng 2
Thái Văn A
Đồng Phước Huyến
0.11
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1745
Bá Giáng 3
Thái Văn A
Đồng Phước Huyến
0.11
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1746
Bá Giáng 4
Thái Văn A
Đồng Phước Huyến
0.11
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1747
Bá Giáng 5
Thái Văn A
Đồng Phước Huyến
0.11
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1748
Bá Giáng 6
Thái Văn A
Đồng Phước Huyến
0.11
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1749
Bá Giáng 7
Thái Văn A
Đồng Phước Huyến
0.11
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1750
Bá Giáng 8
Bá Giáng 9
Phan Tốn
0.09
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1751
Bá Giáng 9
Đường 10.5m chưa đặt tên
Khuê Đông
0.12
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1752
Bá Giáng 10
Đường 10.5m chưa đặt tên
Khuê Đông
0.12
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1753
Bá Giáng 11
Đường 10.5m chưa đặt tên
Khuê Đông
0.12
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1754
Đỗ Bá
Trường Sa
Lê Quang Đạo
0.34
10.5
2 x 5,0
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
1755
Đỗ Bá
An Thượng 17
Ngũ Hành Sơn
0.33
10.5
2 x 5,0
KDC mới phường Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1756
Phan Tôn
Đường 7,5m chưa đặt tên
Lê Quang Đạo
0.27
7.5
2 x 4,0
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
1757
Phan Tôn
Lê Quang Đạo
Đường 7,5m quy hoạch
0.21
7.5
2 x 4,0
Khu TĐC xưởng 38 và 387
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1758
Phan Liêm
Đường quy hoạch 10,5m chưa thi công
Lê Quang Đạo
0.2
7.5
2 x 4,0
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
1759
Đỗ Bí
Phan Liêm
Phan Tôn
0.25
5.5
2 x 3,0
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
1760
Lê Lộ
Phan Liêm
Phan Tôn
0.25
5.5
2 x 3,0
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
1761
An Thượng 26
Đường quy hoạch 10,5m chưa thi công
Lê Quang Đạo
0.2
5.5
2 x 3,0
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
1762
An Thượng 27
Đỗ Bí
Lê Lộ
0.1
5.5
2 x 3,0
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
1763
An Thượng 28
Đỗ Bí
Lê Lộ
0.1
5.5
2 x 3,0
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
1764
An Thượng 29
Đường 10,5m chưa đặt tên
Lê Quang Đạo
0.2
5.5
2 x 3,0
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
1765
An Thượng 29
Lê Quang Đạo
Phan Tôn
0.175
7.5
2 x 4,0
Khu TĐC xưởng 38 và 387
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1766
An Thượng 30
Đường 10,5m chưa đặt tên
Lê Quang Đạo
0.2
5.5
2 x 3,0
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
1767
An Thượng 31
An Thượng 30
An Thượng 34
0.12
5.5
2 x 3,0
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
1768
An Thượng 32
An Thượng 30
An Thượng 34
0.12
5.5
2 x 3,0
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
1769
An Thượng 33
An Thượng 30
An Thượng 34
0.12
5.5
2 x 3,0
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
1770
An Thượng 34
Khu dân cư
Lê Quang Đạo
0.155
5.5
2 x 3,0
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 59/83