| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1741 | Hòa Bình 6 |
Hòa Bình 4 |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.18 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1742 | Hòa Bình 7 |
Hòa Bình 4 |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.19 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1743 | Bá Giáng 1 |
Thái Văn A |
Đồng Phước Huyến |
0.11 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1744 | Bá Giáng 2 |
Thái Văn A |
Đồng Phước Huyến |
0.11 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1745 | Bá Giáng 3 |
Thái Văn A |
Đồng Phước Huyến |
0.11 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1746 | Bá Giáng 4 |
Thái Văn A |
Đồng Phước Huyến |
0.11 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1747 | Bá Giáng 5 |
Thái Văn A |
Đồng Phước Huyến |
0.11 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1748 | Bá Giáng 6 |
Thái Văn A |
Đồng Phước Huyến |
0.11 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1749 | Bá Giáng 7 |
Thái Văn A |
Đồng Phước Huyến |
0.11 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1750 | Bá Giáng 8 |
Bá Giáng 9 |
Phan Tốn |
0.09 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1751 | Bá Giáng 9 |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
Khuê Đông |
0.12 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1752 | Bá Giáng 10 |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
Khuê Đông |
0.12 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1753 | Bá Giáng 11 |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
Khuê Đông |
0.12 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1754 | Đỗ Bá |
Trường Sa |
Lê Quang Đạo |
0.34 |
10.5 |
2 x 5,0 |
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1755 | Đỗ Bá |
An Thượng 17 |
Ngũ Hành Sơn |
0.33 |
10.5 |
2 x 5,0 |
KDC mới phường Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1756 | Phan Tôn |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
Lê Quang Đạo |
0.27 |
7.5 |
2 x 4,0 |
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1757 | Phan Tôn |
Lê Quang Đạo |
Đường 7,5m quy hoạch |
0.21 |
7.5 |
2 x 4,0 |
Khu TĐC xưởng 38 và 387 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1758 | Phan Liêm |
Đường quy hoạch 10,5m chưa thi công |
Lê Quang Đạo |
0.2 |
7.5 |
2 x 4,0 |
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1759 | Đỗ Bí |
Phan Liêm |
Phan Tôn |
0.25 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1760 | Lê Lộ |
Phan Liêm |
Phan Tôn |
0.25 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1761 | An Thượng 26 |
Đường quy hoạch 10,5m chưa thi công |
Lê Quang Đạo |
0.2 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1762 | An Thượng 27 |
Đỗ Bí |
Lê Lộ |
0.1 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1763 | An Thượng 28 |
Đỗ Bí |
Lê Lộ |
0.1 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1764 | An Thượng 29 |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
Lê Quang Đạo |
0.2 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1765 | An Thượng 29 |
Lê Quang Đạo |
Phan Tôn |
0.175 |
7.5 |
2 x 4,0 |
Khu TĐC xưởng 38 và 387 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1766 | An Thượng 30 |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
Lê Quang Đạo |
0.2 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1767 | An Thượng 31 |
An Thượng 30 |
An Thượng 34 |
0.12 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1768 | An Thượng 32 |
An Thượng 30 |
An Thượng 34 |
0.12 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1769 | An Thượng 33 |
An Thượng 30 |
An Thượng 34 |
0.12 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1770 | An Thượng 34 |
Khu dân cư |
Lê Quang Đạo |
0.155 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC phía Đông xưởng 38 & 387 - KDC phía Nam Nguyễn Văn Thoại - KDC Bắc Phao lo |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
