| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1771 | An Thượng 34 |
Lê Quang Đạo |
Đường QH 15m |
0.27 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ K38 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1772 | Lã Xuân Oai |
Phan Tôn |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
0.335 |
7,5 |
2 x 4,0 |
Khu TĐC xưởng 38 và 387 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1773 | An Thượng 35 |
Lê Quang Đạo |
Đường 7,5m quy hoạch |
0.27 |
7,5 & 5,5 |
2 x 4,0 & 2 x 3,0 |
Khu TĐC xưởng 38 và 387 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1774 | An Thượng 36 |
An Thượng 35 |
Phan Tôn |
0.11 |
7,5 |
2 x 4,0 |
Khu TĐC xưởng 38 và 387 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1775 | Doãn Kế Thiện |
Đoàn Khuê |
Chương Dương |
0.495 |
7,5 |
2 x 4,0 |
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1776 | Mạc Cửu |
Đoàn Khuê |
Chương Dương |
0.495 |
7,5 |
2 x 4,0 |
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1777 | Trịnh Lỗi |
Lê Hy Cát |
Đa Phước 8 |
0.57 |
7,5 |
2 x 4,0 |
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1778 | Mạc Thiên Tích |
Đoàn Khuê |
Anh Thơ |
0.43 |
7,5 |
2 x 4,0 |
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1779 | Mạc Thiên Tích |
Nguyễn ĐÌnh Chiểu |
Đoàn Khuê |
0.17 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư phía Nam đường Bùi Tá Hán |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1780 | Doãn Uẩn |
Đường 10,5 m chưa đặt tên |
Lê Văn Hiến |
0.35 |
7,5 |
2 x 4,0 |
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1781 | Đa Phước 8 |
Tùng Thiện Vương |
Đa Phước 7 |
0.22 |
7,5 |
2 x 4,0 |
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1782 | Đa Phước 8 |
Đa Phước 7 |
Dương Tử Giang |
0.1 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KDC SỐ 4 MỞ RỘNG VÀ KĐT MỚI NAM CẦU TIÊN SƠN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1783 | Đa Phước 9 |
Lê Hy Cát |
Mạc Thiên Tích |
0.16 |
7,5 |
2 x 4,0 |
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1784 | Mỹ Đa Tây 6 |
Lê Văn Thủ |
Nguyễn Quốc Trị |
0.19 |
7,5 |
2 x 4,0 |
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1785 | Mỹ Đa Tây 7 |
Nguyễn Quốc Trị |
Mỹ Đa Tây 6 |
0.095 |
7,5 |
2 x 4,0 |
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1786 | Mỹ Đa Tây 8 |
Nguyễn Quốc Trị |
Mỹ Đa Tây 6 |
0.155 |
7,5 |
2 x 4,0 |
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1787 | Mỹ Đa Tây 9 |
Doãn Uẩn |
Doãn Uẩn |
0.18 |
5.5 |
2 x 4,0 |
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1788 | Nguyễn Văn Nguyễn |
Trường Sa |
Lê Văn Hiến |
0.6 |
2 x 10,5 |
2 x 7,5 |
KDC H1-3 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1789 | Lưu Văn Lang |
Nguyễn Khắc Viện |
Nguyễn Xiển |
0.325 |
7,5 |
2 x 4,5 |
KDC H1-3 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1790 | Thủy Sơn 1 |
Lưu Văn Lang |
Thủy Sơn 4 |
0.21 |
7,5 |
2 x 4,5 |
KDC H1-3 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1791 | Thủy Sơn 2 |
Thủy Sơn 1 |
Thủy Sơn 3 |
0.13 |
7,5 |
2 x 4,5 |
KDC H1-3 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1792 | Thủy Sơn 2 |
Thủy Sơn 3 |
Đường 7,5m
đang thi công |
0.12 |
7.5 |
2x4.5 |
Khu đô thị Hòa Hải H1-3.9 (giai đoạn 2) |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1793 | Thủy Sơn 3 |
Lưu Văn Lang |
Thủy Sơn 4 |
0.21 |
7,5 |
2 x 4,5 |
KDC H1-3 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1794 | Thủy Sơn 4 |
Nguyễn Khắc Viện |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
0.325 |
7,5 |
2 x 4,5 |
KDC H1-3 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1795 | Thủy Sơn 5 |
Nguyễn Khắc Viện |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
0.325 |
7,5 |
2 x 4,5 |
KDC H1-3 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1796 | Nguyễn Thức Đường |
Trường Sa |
Nguyễn Duy Trinh |
0.3 |
10,5 |
2 x 5,0 |
KDC Đông Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1797 | Đông Hải 14 |
Đông Hải 4 |
Trần Văn Đán |
0.1 |
5,5 |
2 x 3,0 |
KDC Đông Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1798 | Trương Gia Mô |
Mai Đăng Chơn |
Lê Thành Phương |
0.405 |
10,5 |
2 x 7,0 |
KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước và Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1799 | Hoàng Văn Lai |
Quán Khái 9 |
Lê Thành Phương |
0.5 |
7,5 |
2 x 6,0 |
KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước và Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1800 | Hoàng Văn Lai |
Lê Thành Phương |
Mai Đăng Chơn |
0.335 |
7.5 |
2 x 4,5 |
Khu làng đá mỹ nghệ Non Nước |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
