Tên đường
 
2476 dòng. Trang 60/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
1771
An Thượng 34
Lê Quang Đạo
Đường QH 15m
0.27
5.5
2x3.0
Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ K38
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
1772
Lã Xuân Oai
Phan Tôn
Đường 10,5m chưa đặt tên
0.335
7,5
2 x 4,0
Khu TĐC xưởng 38 và 387
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1773
An Thượng 35
Lê Quang Đạo
Đường 7,5m quy hoạch
0.27
7,5 & 5,5
2 x 4,0 & 2 x 3,0
Khu TĐC xưởng 38 và 387
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1774
An Thượng 36
An Thượng 35
Phan Tôn
0.11
7,5
2 x 4,0
Khu TĐC xưởng 38 và 387
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1775
Doãn Kế Thiện
Đoàn Khuê
Chương Dương
0.495
7,5
2 x 4,0
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1776
Mạc Cửu
Đoàn Khuê
Chương Dương
0.495
7,5
2 x 4,0
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1777
Trịnh Lỗi
Lê Hy Cát
Đa Phước 8
0.57
7,5
2 x 4,0
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1778
Mạc Thiên Tích
Đoàn Khuê
Anh Thơ
0.43
7,5
2 x 4,0
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1779
Mạc Thiên Tích
Nguyễn ĐÌnh Chiểu
Đoàn Khuê
0.17
5.5
2x3.0
Khu dân cư phía Nam đường Bùi Tá Hán
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
1780
Doãn Uẩn
Đường 10,5 m chưa đặt tên
Lê Văn Hiến
0.35
7,5
2 x 4,0
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1781
Đa Phước 8
Tùng Thiện Vương
Đa Phước 7
0.22
7,5
2 x 4,0
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1782
Đa Phước 8
Đa Phước 7
Dương Tử Giang
0.1
7.5
2 x 4,0
KDC SỐ 4 MỞ RỘNG VÀ KĐT MỚI NAM CẦU TIÊN SƠN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1783
Đa Phước 9
Lê Hy Cát
Mạc Thiên Tích
0.16
7,5
2 x 4,0
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1784
Mỹ Đa Tây 6
Lê Văn Thủ
Nguyễn Quốc Trị
0.19
7,5
2 x 4,0
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1785
Mỹ Đa Tây 7
Nguyễn Quốc Trị
Mỹ Đa Tây 6
0.095
7,5
2 x 4,0
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1786
Mỹ Đa Tây 8
Nguyễn Quốc Trị
Mỹ Đa Tây 6
0.155
7,5
2 x 4,0
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1787
Mỹ Đa Tây 9
Doãn Uẩn
Doãn Uẩn
0.18
5.5
2 x 4,0
KDC Nam cầu Tiên Sơn, KDC số 4 và KDC số 4 mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1788
Nguyễn Văn Nguyễn
Trường Sa
Lê Văn Hiến
0.6
2 x 10,5
2 x 7,5
KDC H1-3
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1789
Lưu Văn Lang
Nguyễn Khắc Viện
Nguyễn Xiển
0.325
7,5
2 x 4,5
KDC H1-3
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1790
Thủy Sơn 1
Lưu Văn Lang
Thủy Sơn 4
0.21
7,5
2 x 4,5
KDC H1-3
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1791
Thủy Sơn 2
Thủy Sơn 1
Thủy Sơn 3
0.13
7,5
2 x 4,5
KDC H1-3
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1792
Thủy Sơn 2
Thủy Sơn 3
Đường 7,5m đang thi công
0.12
7.5
2x4.5
Khu đô thị Hòa Hải H1-3.9 (giai đoạn 2)
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
1793
Thủy Sơn 3
Lưu Văn Lang
Thủy Sơn 4
0.21
7,5
2 x 4,5
KDC H1-3
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1794
Thủy Sơn 4
Nguyễn Khắc Viện
Đường 7,5m chưa đặt tên
0.325
7,5
2 x 4,5
KDC H1-3
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1795
Thủy Sơn 5
Nguyễn Khắc Viện
Đường 7,5m chưa đặt tên
0.325
7,5
2 x 4,5
KDC H1-3
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1796
Nguyễn Thức Đường
Trường Sa
Nguyễn Duy Trinh
0.3
10,5
2 x 5,0
KDC Đông Hải
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1797
Đông Hải 14
Đông Hải 4
Trần Văn Đán
0.1
5,5
2 x 3,0
KDC Đông Hải
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1798
Trương Gia Mô
Mai Đăng Chơn
Lê Thành Phương
0.405
10,5
2 x 7,0
KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước và Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1799
Hoàng Văn Lai
Quán Khái 9
Lê Thành Phương
0.5
7,5
2 x 6,0
KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước và Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1800
Hoàng Văn Lai
Lê Thành Phương
Mai Đăng Chơn
0.335
7.5
2 x 4,5
Khu làng đá mỹ nghệ Non Nước
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 60/83