Tên đường
 
2476 dòng. Trang 7/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
181
Hoàng Xuân Nhị
Hà Huy Giáp
Xô Viết Nghệ Tĩnh
0.383
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
182
Trần Văn Giáp
Hàn Thuyên
Nguyễn Khánh Toàn
0.3
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
183
Đặng Tử Kính
Nguyễn Du
Phan Bội Châu
0.187
5.5
2*3
KDC Số 6 Nguyễn Du
Hải Châu
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
184
Giang Văn Minh
Trưng Nữ Vương
Nguyễn Khoái
0.3
5.5
2*5
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
185
Nguyễn Súy
Trưng Nữ Vương
Đường 5,5m chưa đặt tên
0.2
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
186
Nguyễn Trác
Trưng Nữ Vương
Đường 5,5m chưa đặt tên
0.65
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
187
Nguyễn Trác
Thân Cảnh Phúc
Phan Đăng Lưu
0.18
5.5
6.0 + 12.0
KDC số 5 Nguyễn Tri Phương, KDC Công viên Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường
Hải Châu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
188
Ngô Thế Vinh
Nguyễn Trác
Nguyễn Trác
0.414
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
189
Hồ Biểu Chánh
Phan Đăng Lưu
Huy Cận
0.414
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
190
Tố Hữu
Núi Thành
Nguyễn Hữu Thọ
1.43
7.5
2*4,5
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
191
Tố Hữu
Nguyễn Hữu Thọ
Nguyễn Dữ
0.12
7.5
2 x 4.0
KDC số 5 Nguyễn Tri Phương, KDC Công viên Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường
Hải Châu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
192
Huy Cận
Núi Thành
Lý Nhân Tông
1.42
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
193
Ca Văn Thỉnh
Hà Huy Giáp
Hưng Hóa 2
0.25
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
194
Dương Bá Trạc
Hà Huy Giáp
Huy Cận
0.3
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
195
Nguyễn Phẩm
Hàn Thuyên
Nguyễn Khánh Toàn
0.284
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
196
Ngô Thị Liễu
Hàn Thuyên
Nguyễn Khánh Toàn
0.284
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
197
Huỳnh Tấn Phát
30 tháng 4
Xô Viết Nghệ Tĩnh
0.885
10.5
2*5
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
198
Huỳnh Tấn Phát
Xô Viết Nghệ Tĩnh
Hồ Nguyên Trừng
0.09
10.5
2 x 5.0
KDC số 5 Nguyễn Tri Phương, KDC Công viên Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường
Hải Châu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
199
Lê Đại
Hàn Thuyên
Nguyễn Khánh Toàn
0.265
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
200
Hà Huy Giáp
Lê Thị Hồng Gấm
Lý Nhân Tông
0.8
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
201
Hàn Thuyên
30 tháng 4
Lương Nhữ Hộc
1.06
7.5
2*4,5
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
202
Nguyễn Phi Khanh
Nguyễn Hữu Thọ
Thi Sách
0.24
10.5
2*5
(NQ71/2008)
Hải Châu
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
203
Ỷ Lan Nguyên Phi
30 tháng 4
Lương Nhữ Hộc
1.05
7.5
2*4,5
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
204
Hồ Nguyên Trừng
Núi Thành
Nguyễn Hữu Thọ
1.52
7.5
2*4
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường
Hải Châu
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
205
Đặng Thùy Trâm
Nguyễn Tri Phương
Khu dân cư
0.32
7.5
2*3
Đường cạnh Bệnh viện C17
Hải Châu
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
206
Trưng Nhị
Trưng Nữ Vương
Tiểu La
0.24
5.5
2*3
Đường bên cạnh trường Thái Phiên
Hải Châu
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
207
Nam Sơn 1
Khu dân cư
Phan Đăng Lưu
0.165
7.5
2*3
Đường vào khu lâm đặc sản
Hải Châu
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
208
Nam Sơn 2
Nam Sơn 1
Khu dân cư
0.065
5.5
2*3
Đường vào khu lâm đặc sản
Hải Châu
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
209
Nam Sơn 3
Nam Sơn 1
Nam Sơn 5
0.13
5.5
2*3
Đường vào khu lâm đặc sản
Hải Châu
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
210
Nam Sơn 4
Khu dân cư
Nam Sơn 2
0.105
5.5
2*3
Đường vào khu lâm đặc sản
Hải Châu
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 7/83