| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 181 | Hoàng Xuân Nhị |
Hà Huy Giáp |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
0.383 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 182 | Trần Văn Giáp |
Hàn Thuyên |
Nguyễn Khánh Toàn |
0.3 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 183 | Đặng Tử Kính |
Nguyễn Du |
Phan Bội Châu |
0.187 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 6 Nguyễn Du |
Hải Châu |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 184 | Giang Văn Minh |
Trưng Nữ Vương |
Nguyễn Khoái |
0.3 |
5.5 |
2*5 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 185 | Nguyễn Súy |
Trưng Nữ Vương |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
0.2 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 186 | Nguyễn Trác |
Trưng Nữ Vương |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
0.65 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 187 | Nguyễn Trác |
Thân Cảnh Phúc |
Phan Đăng Lưu |
0.18 |
5.5 |
6.0 + 12.0 |
KDC số 5 Nguyễn Tri Phương, KDC Công viên Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 188 | Ngô Thế Vinh |
Nguyễn Trác |
Nguyễn Trác |
0.414 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 189 | Hồ Biểu Chánh |
Phan Đăng Lưu |
Huy Cận |
0.414 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 190 | Tố Hữu |
Núi Thành |
Nguyễn Hữu Thọ |
1.43 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 191 | Tố Hữu |
Nguyễn Hữu Thọ |
Nguyễn Dữ |
0.12 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC số 5 Nguyễn Tri Phương, KDC Công viên Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 192 | Huy Cận |
Núi Thành |
Lý Nhân Tông |
1.42 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 193 | Ca Văn Thỉnh |
Hà Huy Giáp |
Hưng Hóa 2 |
0.25 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 194 | Dương Bá Trạc |
Hà Huy Giáp |
Huy Cận |
0.3 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 195 | Nguyễn Phẩm |
Hàn Thuyên |
Nguyễn Khánh Toàn |
0.284 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 196 | Ngô Thị Liễu |
Hàn Thuyên |
Nguyễn Khánh Toàn |
0.284 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 197 | Huỳnh Tấn Phát |
30 tháng 4 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
0.885 |
10.5 |
2*5 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 198 | Huỳnh Tấn Phát |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Hồ Nguyên Trừng |
0.09 |
10.5 |
2 x 5.0 |
KDC số 5 Nguyễn Tri Phương, KDC Công viên Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 199 | Lê Đại |
Hàn Thuyên |
Nguyễn Khánh Toàn |
0.265 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 200 | Hà Huy Giáp |
Lê Thị Hồng Gấm |
Lý Nhân Tông |
0.8 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 201 | Hàn Thuyên |
30 tháng 4 |
Lương Nhữ Hộc |
1.06 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 202 | Nguyễn Phi Khanh |
Nguyễn Hữu Thọ |
Thi Sách |
0.24 |
10.5 |
2*5 |
(NQ71/2008) |
Hải Châu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 203 | Ỷ Lan Nguyên Phi |
30 tháng 4 |
Lương Nhữ Hộc |
1.05 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 204 | Hồ Nguyên Trừng |
Núi Thành |
Nguyễn Hữu Thọ |
1.52 |
7.5 |
2*4 |
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 205 | Đặng Thùy Trâm |
Nguyễn Tri Phương |
Khu dân cư |
0.32 |
7.5 |
2*3 |
Đường cạnh Bệnh viện C17 |
Hải Châu |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 206 | Trưng Nhị |
Trưng Nữ Vương |
Tiểu La |
0.24 |
5.5 |
2*3 |
Đường bên cạnh trường Thái Phiên |
Hải Châu |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 207 | Nam Sơn 1 |
Khu dân cư |
Phan Đăng Lưu |
0.165 |
7.5 |
2*3 |
Đường vào khu lâm đặc sản |
Hải Châu |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 208 | Nam Sơn 2 |
Nam Sơn 1 |
Khu dân cư |
0.065 |
5.5 |
2*3 |
Đường vào khu lâm đặc sản |
Hải Châu |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 209 | Nam Sơn 3 |
Nam Sơn 1 |
Nam Sơn 5 |
0.13 |
5.5 |
2*3 |
Đường vào khu lâm đặc sản |
Hải Châu |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 210 | Nam Sơn 4 |
Khu dân cư |
Nam Sơn 2 |
0.105 |
5.5 |
2*3 |
Đường vào khu lâm đặc sản |
Hải Châu |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
