| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1801 | Lương Đắc Bằng |
Quán Khái 9 |
Lê Thành Phương |
0.5 |
7,5 |
1 x 6,0 |
KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước và Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1802 | Lê Thành Phương |
Hoàng Văn Lai |
Lê Thành PhươngA |
0.56 |
7,5 |
2 x 6,0 |
KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước và Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1803 | Quán Khái 9 |
Mai Đăng Chơn |
Đường 7,5 m chưa đặt tên |
0.23 |
7,5 |
2 x 6,0 |
KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước và Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1804 | Quán Khái 10 |
Quán Khái 9 |
Lê Thành Phương |
0.295 |
7,5 |
2 x 6,0 |
KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước và Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1805 | Quán Khái 11 |
Hoàng Văn Lai |
Lê Thành Phương |
0.285 |
7,5 |
2 x 6,0 |
KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước và Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1806 | Quán Khái 12 |
Hoàng Văn Lai |
Lê Thành Phương |
0.325 |
7,5 |
1 x 6,0 |
KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước và Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1807 | Khuê Mỹ Đông 5 |
Khu dân cư |
Khuê Mỹ Đông 1 |
0.14 |
5.5 |
2x3 |
KHU TÁI ĐỊNH CƯ DBC |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1808 | Khuê Mỹ Đông 6 |
Khu dân cư |
Khuê Mỹ Đông 1 |
0.14 |
5.5 |
2x3 |
KHU TÁI ĐỊNH CƯ DBC |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1809 | An Bắc 4 |
An Bắc 2 |
An Bắc 3 |
0.145 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KDC PHÍA BẮC TTHC QUẬN VÀ PHÂN KHU X1, X2, X4 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1810 | Khuê Bắc 1 |
Đường 11,5 m chưa đặt tên |
Khuê Bắc 3 |
0.175 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KDC PHÍA BẮC TTHC QUẬN VÀ PHÂN KHU X1, X2, X4 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1811 | Khuê Bắc 2 |
Đường 11,5 m chưa đặt tên |
Khuê Bắc 1 |
0.08 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KDC PHÍA BẮC TTHC QUẬN VÀ PHÂN KHU X1, X2, X4 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1812 | Khuê Bắc 3 |
Đường 11,5 m chưa đặt tên |
Khuê Bắc 1 |
0.08 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KDC PHÍA BẮC TTHC QUẬN VÀ PHÂN KHU X1, X2, X4 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1813 | Sơn Thủy 12 |
Sơn Thủy 1 |
Sơn Thủy 1 |
0.17 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KDC cán bộ công chức |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1814 | Phạm Hữu Nhật |
Trường Sa |
Lê Văn Hiến |
0.6 |
15 |
2 x 9,0 |
Khu đô thị Hòa Hải H1-3 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1815 | Trần Xuân Hòa |
Đường 15 m chưa đặt tên |
Đường 7,5 m chưa đặt tên |
0.32 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu đô thị Hòa Hải H1-3 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1816 | Vũ Hữu Lợi |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
0.315 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU ĐÔ THỊ TÂY NAM CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1817 | Vùng Trung 6 |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
0.25 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU ĐÔ THỊ TÂY NAM CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1818 | Vùng Trung 7 |
Vùng Trung 6 |
Vũ Hữu Lợi |
0.1 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU ĐÔ THỊ TÂY NAM CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1819 | Vùng Trung 8 |
Vùng Trung 6 |
Vũ Hữu Lợi |
0.11 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU ĐÔ THỊ TÂY NAM CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1820 | Vùng Trung 9 |
Vùng Trung 11 |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
0.14 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU ĐÔ THỊ TÂY NAM CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1821 | Vùng Trung 10 |
Vùng Trung 11 |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
0.14 |
7.5 |
4,0+5,0 |
KHU ĐÔ THỊ TÂY NAM CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1822 | Vùng Trung 11 |
Vũ Hữu Lợi |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
0.175 |
7,5 & 5,5 |
(4,0+3,0) & (2 x 3,0) |
KHU ĐÔ THỊ TÂY NAM CỔ CÒ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1823 | Huỳnh Lắm |
Võ Chí Công |
Đường vành đai phía Nam |
0.58 |
10.5 |
2 x 5,0 |
KHU THU NHẬP THẤP ĐÔNG TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1824 | Thích Phước Huệ |
Huỳnh Lắm |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
0.38 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KHU THU NHẬP THẤP ĐÔNG TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1825 | Nguyễn Trọng Hợp |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
0.43 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KHU THU NHẬP THẤP ĐÔNG TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1826 | Nguyễn Tuyển |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
Nguyễn Trọng Hợp |
0.365 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU THU NHẬP THẤP ĐÔNG TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1827 | Lưu Đình Chất |
Võ Văn Đặng |
Khu vực chưa thi công |
0.38 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU THU NHẬP THẤP ĐÔNG TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1828 | Khái Đông 4 |
Lưu Đình Chất |
Lưu Đình Chất |
0.175 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU THU NHẬP THẤP ĐÔNG TRÀ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1829 | Bá Giáng 12 |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
0.165 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU TÁI ĐỊNH CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1830 | Bá Giáng 14 |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
Bá Giáng 11 |
0.11 |
5.5 |
2 x 3,5 |
KHU TÁI ĐỊNH CƯ BÁ TÙNG |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
