Tên đường
 
2476 dòng. Trang 61/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
1801
Lương Đắc Bằng
Quán Khái 9
Lê Thành Phương
0.5
7,5
1 x 6,0
KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước và Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1802
Lê Thành Phương
Hoàng Văn Lai
Lê Thành PhươngA
0.56
7,5
2 x 6,0
KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước và Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1803
Quán Khái 9
Mai Đăng Chơn
Đường 7,5 m chưa đặt tên
0.23
7,5
2 x 6,0
KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước và Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1804
Quán Khái 10
Quán Khái 9
Lê Thành Phương
0.295
7,5
2 x 6,0
KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước và Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1805
Quán Khái 11
Hoàng Văn Lai
Lê Thành Phương
0.285
7,5
2 x 6,0
KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước và Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1806
Quán Khái 12
Hoàng Văn Lai
Lê Thành Phương
0.325
7,5
1 x 6,0
KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước và Khu phố chợ Hòa Hải mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1807
Khuê Mỹ Đông 5
Khu dân cư
Khuê Mỹ Đông 1
0.14
5.5
2x3
KHU TÁI ĐỊNH CƯ DBC
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1808
Khuê Mỹ Đông 6
Khu dân cư
Khuê Mỹ Đông 1
0.14
5.5
2x3
KHU TÁI ĐỊNH CƯ DBC
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1809
An Bắc 4
An Bắc 2
An Bắc 3
0.145
5.5
2 x 3,0
KDC PHÍA BẮC TTHC QUẬN VÀ PHÂN KHU X1, X2, X4
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1810
Khuê Bắc 1
Đường 11,5 m chưa đặt tên
Khuê Bắc 3
0.175
5.5
2 x 3,0
KDC PHÍA BẮC TTHC QUẬN VÀ PHÂN KHU X1, X2, X4
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1811
Khuê Bắc 2
Đường 11,5 m chưa đặt tên
Khuê Bắc 1
0.08
5.5
2 x 3,0
KDC PHÍA BẮC TTHC QUẬN VÀ PHÂN KHU X1, X2, X4
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1812
Khuê Bắc 3
Đường 11,5 m chưa đặt tên
Khuê Bắc 1
0.08
5.5
2 x 3,0
KDC PHÍA BẮC TTHC QUẬN VÀ PHÂN KHU X1, X2, X4
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1813
Sơn Thủy 12
Sơn Thủy 1
Sơn Thủy 1
0.17
5.5
2 x 3,0
KDC cán bộ công chức
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1814
Phạm Hữu Nhật
Trường Sa
Lê Văn Hiến
0.6
15
2 x 9,0
Khu đô thị Hòa Hải H1-3
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1815
Trần Xuân Hòa
Đường 15 m chưa đặt tên
Đường 7,5 m chưa đặt tên
0.32
5.5
2 x 3,0
Khu đô thị Hòa Hải H1-3
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1816
Vũ Hữu Lợi
Đường 7,5m chưa đặt tên
Đường 7,5m chưa đặt tên
0.315
5.5
2 x 3,0
KHU ĐÔ THỊ TÂY NAM CỔ CÒ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1817
Vùng Trung 6
Đường 7,5m chưa đặt tên
Đường 5,5m chưa đặt tên
0.25
5.5
2 x 3,0
KHU ĐÔ THỊ TÂY NAM CỔ CÒ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1818
Vùng Trung 7
Vùng Trung 6
Vũ Hữu Lợi
0.1
5.5
2 x 3,0
KHU ĐÔ THỊ TÂY NAM CỔ CÒ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1819
Vùng Trung 8
Vùng Trung 6
Vũ Hữu Lợi
0.11
5.5
2 x 3,0
KHU ĐÔ THỊ TÂY NAM CỔ CÒ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1820
Vùng Trung 9
Vùng Trung 11
Đường 5,5m chưa đặt tên
0.14
5.5
2 x 3,0
KHU ĐÔ THỊ TÂY NAM CỔ CÒ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1821
Vùng Trung 10
Vùng Trung 11
Đường 5,5m chưa đặt tên
0.14
7.5
4,0+5,0
KHU ĐÔ THỊ TÂY NAM CỔ CÒ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1822
Vùng Trung 11
Vũ Hữu Lợi
Đường 7,5m chưa đặt tên
0.175
7,5 & 5,5
(4,0+3,0) & (2 x 3,0)
KHU ĐÔ THỊ TÂY NAM CỔ CÒ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1823
Huỳnh Lắm
Võ Chí Công
Đường vành đai phía Nam
0.58
10.5
2 x 5,0
KHU THU NHẬP THẤP ĐÔNG TRÀ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1824
Thích Phước Huệ
Huỳnh Lắm
Đường 10,5m chưa đặt tên
0.38
7.5
2 x 4,0
KHU THU NHẬP THẤP ĐÔNG TRÀ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1825
Nguyễn Trọng Hợp
Đường 10,5m chưa đặt tên
Đường 10,5m chưa đặt tên
0.43
7.5
2 x 4,0
KHU THU NHẬP THẤP ĐÔNG TRÀ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1826
Nguyễn Tuyển
Đường 10,5m chưa đặt tên
Nguyễn Trọng Hợp
0.365
5.5
2 x 3,0
KHU THU NHẬP THẤP ĐÔNG TRÀ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1827
Lưu Đình Chất
Võ Văn Đặng
Khu vực chưa thi công
0.38
5.5
2 x 3,0
KHU THU NHẬP THẤP ĐÔNG TRÀ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1828
Khái Đông 4
Lưu Đình Chất
Lưu Đình Chất
0.175
5.5
2 x 3,0
KHU THU NHẬP THẤP ĐÔNG TRÀ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1829
Bá Giáng 12
Đường 10,5m chưa đặt tên
Đường 7,5m chưa đặt tên
0.165
5.5
2 x 3,0
KHU TÁI ĐỊNH CƯ BÁ TÙNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1830
Bá Giáng 14
Đường 10,5m chưa đặt tên
Bá Giáng 11
0.11
5.5
2 x 3,5
KHU TÁI ĐỊNH CƯ BÁ TÙNG
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 61/83