Tên đường
 
2476 dòng. Trang 62/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
1831
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
An Nông
Quốc lộ 1A
6.68
15; 10,5x2 & 7,5x2
2x7,5; 2x5,0 & 2x5,0
Đường Vành đai phía Nam
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1832
Mỹ Đa Đông 9
Hồ Xuân Hương
Ngũ Hành Sơn
0.33
5.5
2 x 3,0
KDC mới phường Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1833
Trần Trọng Khiêm
Lê Văn Hiến
Chương Dương
0.64
10.5
10 + 4,5
KDC Nam Tiên Sơn mở rộng
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1834
Trần Văn Đán
Đường 15m chưa đặt tên
Sơn Thủy 11
0.96
11.5
2 x 5,0
KDC cán bộ, công chức và KDC TTHC quận
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1835
An Bắc 5
Chu Cẩm Phong
Trần Văn Đán
0.12
5.5
2 x 3,0
KDC cán bộ, công chức và KDC TTHC quận
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1836
Nguyễn Thế Kỷ
Nước Mặn 1
Đường 7,5m chưa đặt tên
0.435
7.5
2 x 4,0
KDC SỐ 4 MỞ RỘNG VÀ KĐT MỚI NAM CẦU TIÊN SƠN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1837
Nước Mặn 1
Đường 10,5m chưa đặt tên
Nghiêm Xuân Yêm
0.225
7.5
2 x 4,0
KDC SỐ 4 MỞ RỘNG VÀ KĐT MỚI NAM CẦU TIÊN SƠN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1838
Nước Mặn 2
Nước Mặn 1
Nước Mặn 3
0.3
7.5
2 x 4,0
KDC SỐ 4 MỞ RỘNG VÀ KĐT MỚI NAM CẦU TIÊN SƠN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1839
Nước Mặn 3
Đường 10,5m chưa đặt tên
Nghiêm Xuân Yêm
0.23
7.5
2 x 4,0
KDC SỐ 4 MỞ RỘNG VÀ KĐT MỚI NAM CẦU TIÊN SƠN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1840
Nước Mặn 4
Đường 10,5m đang thi công
Nguyễn Thế Kỷ
0.13
7.5
2 x 4,0
KDC SỐ 4 MỞ RỘNG VÀ KĐT MỚI NAM CẦU TIÊN SƠN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1841
Đa Phước 10
Đa Phước 6
Đa Phước 8
0.09
7.5
2 x 4,0
KDC SỐ 4 MỞ RỘNG VÀ KĐT MỚI NAM CẦU TIÊN SƠN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1842
Cao Hồng Lãnh
Đường 7,5m chưa đặt tên
Mai Đăng Chơn
1.27
10.5
2 x 5,0
Khu TĐC Bá Tùng giai đoạn 1, 2A, 2B
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1843
Nguyễn Hữu Cầu
Trường Sa
Lê Văn Hiến
0.585
7.5
2 x 4,5
Khu đô thị Hòa Hải H1-3
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1844
Trà Khê 1
Khu Quy hoạch
Trà Khê 5
0.2
5.5
2 x 3,0
Khu TĐC số 9 phục vụ dự án Công viên văn hóa lịch sử và Khu TĐC phía Tây FPT
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1845
Trà Khê 2
Trà Khê 1
Đường Quy hoạch 10,5m
0.165
5.5
2 x 3,0
Khu TĐC số 9 phục vụ dự án Công viên văn hóa lịch sử và Khu TĐC phía Tây FPT
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1846
Trà Khê 3
Khu vực đang thi công
Trà Khê 5
0.205
7.5
2 x 4,5
Khu TĐC số 9 phục vụ dự án Công viên văn hóa lịch sử và Khu TĐC phía Tây FPT
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1847
Trà Khê 4
Trà Khê 2
Trà Khê 5
0.17
5.5
2 x 3,0
Khu TĐC số 9 phục vụ dự án Công viên văn hóa lịch sử và Khu TĐC phía Tây FPT
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1848
Trà Khê 5
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Đường Quy hoạch 10,5m
0.235
10.5
2 x 5,0
Khu TĐC số 9 phục vụ dự án Công viên văn hóa lịch sử và Khu TĐC phía Tây FPT
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1849
Trà Khê 6
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Đường 10,5m chưa đặt tên
0.25
7.5
2 x 4,5
Khu TĐC số 9 phục vụ dự án Công viên văn hóa lịch sử và Khu TĐC phía Tây FPT
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1850
Trà Khê 7
Trà Khê 6
Đường 10,5m chưa đặt tên
0.235
7.5
2 x 4,5
Khu TĐC số 9 phục vụ dự án Công viên văn hóa lịch sử và Khu TĐC phía Tây FPT
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1851
Trà Khê 8
Trà Khê 7
Trà Khê 9
0.075
5.5
2 x 3,0
Khu TĐC số 9 phục vụ dự án Công viên văn hóa lịch sử và Khu TĐC phía Tây FPT
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1852
Trà Khê 9
Trà Khê 6
Trà Khê 7
0.11
5.5
2 x 3,0
Khu TĐC số 9 phục vụ dự án Công viên văn hóa lịch sử và Khu TĐC phía Tây FPT
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1853
Huỳnh Văn Nghệ
Võ Chí Công
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
0.58
10.5
2 x 5,0
Khu TĐC Đông Trà - Hòa Hải
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1854
Phạm Như Hiền
Quán Khái 9
Hoàng Văn Lai
0.715
5.5
2 x 3,0
Khu làng đá mỹ nghệ Non Nước
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1855
Võ Quí Huân
Trường Sa
Đường 10,5m chưa đặt tên
0.72
2 x 10,5
2 x 5,0
Khu TĐC Tân Trà
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1856
Trần Văn Giảng
Phan Đình Thông
Đường 10,5m chưa đặt tên
0.585
5.5
2 x 3,0
Khu TĐC Tân Trà
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1857
Khuê Mỹ Đông 7
Vũ Mộng Nguyên
Lê Văn Hiến
0.35
7.5
2 x 3,0
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND
1858
Khuê Mỹ Đông 8
Khuê Mỹ Đông 6
Khuê Mỹ Đông 14
0.17
7.5
2 x 3,0
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND
1859
Khuê Mỹ Đông 9
Khuê Mỹ Đông 10
Khuê Mỹ Đông 8
0.07
7.5
2 x 3,0
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND
1860
Khuê Mỹ Đông 10
Vũ Mộng Nguyên
Khuê Mỹ Đông 15
0.175
7.5
2 x 3,0
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 62/83