| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1831 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
An Nông |
Quốc lộ 1A |
6.68 |
15; 10,5x2 & 7,5x2 |
2x7,5; 2x5,0 & 2x5,0 |
Đường Vành đai phía Nam |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1832 | Mỹ Đa Đông 9 |
Hồ Xuân Hương |
Ngũ Hành Sơn |
0.33 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KDC mới phường Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1833 | Trần Trọng Khiêm |
Lê Văn Hiến |
Chương Dương |
0.64 |
10.5 |
10 + 4,5 |
KDC Nam Tiên Sơn mở rộng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1834 | Trần Văn Đán |
Đường 15m chưa đặt tên |
Sơn Thủy 11 |
0.96 |
11.5 |
2 x 5,0 |
KDC cán bộ, công chức và KDC TTHC quận |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1835 | An Bắc 5 |
Chu Cẩm Phong |
Trần Văn Đán |
0.12 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KDC cán bộ, công chức và KDC TTHC quận |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1836 | Nguyễn Thế Kỷ |
Nước Mặn 1 |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
0.435 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KDC SỐ 4 MỞ RỘNG VÀ KĐT MỚI NAM CẦU TIÊN SƠN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1837 | Nước Mặn 1 |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
Nghiêm Xuân Yêm |
0.225 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KDC SỐ 4 MỞ RỘNG VÀ KĐT MỚI NAM CẦU TIÊN SƠN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1838 | Nước Mặn 2 |
Nước Mặn 1 |
Nước Mặn 3 |
0.3 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KDC SỐ 4 MỞ RỘNG VÀ KĐT MỚI NAM CẦU TIÊN SƠN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1839 | Nước Mặn 3 |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
Nghiêm Xuân Yêm |
0.23 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KDC SỐ 4 MỞ RỘNG VÀ KĐT MỚI NAM CẦU TIÊN SƠN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1840 | Nước Mặn 4 |
Đường 10,5m đang thi công |
Nguyễn Thế Kỷ |
0.13 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KDC SỐ 4 MỞ RỘNG VÀ KĐT MỚI NAM CẦU TIÊN SƠN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1841 | Đa Phước 10 |
Đa Phước 6 |
Đa Phước 8 |
0.09 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KDC SỐ 4 MỞ RỘNG VÀ KĐT MỚI NAM CẦU TIÊN SƠN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1842 | Cao Hồng Lãnh |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
Mai Đăng Chơn |
1.27 |
10.5 |
2 x 5,0 |
Khu TĐC Bá Tùng giai đoạn 1, 2A, 2B |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1843 | Nguyễn Hữu Cầu |
Trường Sa |
Lê Văn Hiến |
0.585 |
7.5 |
2 x 4,5 |
Khu đô thị Hòa Hải H1-3 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1844 | Trà Khê 1 |
Khu Quy hoạch |
Trà Khê 5 |
0.2 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC số 9 phục vụ dự án Công viên văn hóa lịch sử và Khu TĐC phía Tây FPT |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1845 | Trà Khê 2 |
Trà Khê 1 |
Đường Quy hoạch 10,5m |
0.165 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC số 9 phục vụ dự án Công viên văn hóa lịch sử và Khu TĐC phía Tây FPT |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1846 | Trà Khê 3 |
Khu vực đang thi công |
Trà Khê 5 |
0.205 |
7.5 |
2 x 4,5 |
Khu TĐC số 9 phục vụ dự án Công viên văn hóa lịch sử và Khu TĐC phía Tây FPT |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1847 | Trà Khê 4 |
Trà Khê 2 |
Trà Khê 5 |
0.17 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC số 9 phục vụ dự án Công viên văn hóa lịch sử và Khu TĐC phía Tây FPT |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1848 | Trà Khê 5 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Đường Quy hoạch 10,5m |
0.235 |
10.5 |
2 x 5,0 |
Khu TĐC số 9 phục vụ dự án Công viên văn hóa lịch sử và Khu TĐC phía Tây FPT |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1849 | Trà Khê 6 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
0.25 |
7.5 |
2 x 4,5 |
Khu TĐC số 9 phục vụ dự án Công viên văn hóa lịch sử và Khu TĐC phía Tây FPT |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1850 | Trà Khê 7 |
Trà Khê 6 |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
0.235 |
7.5 |
2 x 4,5 |
Khu TĐC số 9 phục vụ dự án Công viên văn hóa lịch sử và Khu TĐC phía Tây FPT |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1851 | Trà Khê 8 |
Trà Khê 7 |
Trà Khê 9 |
0.075 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC số 9 phục vụ dự án Công viên văn hóa lịch sử và Khu TĐC phía Tây FPT |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1852 | Trà Khê 9 |
Trà Khê 6 |
Trà Khê 7 |
0.11 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC số 9 phục vụ dự án Công viên văn hóa lịch sử và Khu TĐC phía Tây FPT |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1853 | Huỳnh Văn Nghệ |
Võ Chí Công |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
0.58 |
10.5 |
2 x 5,0 |
Khu TĐC Đông Trà - Hòa Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1854 | Phạm Như Hiền |
Quán Khái 9 |
Hoàng Văn Lai |
0.715 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu làng đá mỹ nghệ Non Nước |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1855 | Võ Quí Huân |
Trường Sa |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
0.72 |
2 x 10,5 |
2 x 5,0 |
Khu TĐC Tân Trà |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1856 | Trần Văn Giảng |
Phan Đình Thông |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
0.585 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC Tân Trà |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1857 | Khuê Mỹ Đông 7 |
Vũ Mộng Nguyên |
Lê Văn Hiến |
0.35 |
7.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1858 | Khuê Mỹ Đông 8 |
Khuê Mỹ Đông 6 |
Khuê Mỹ Đông 14 |
0.17 |
7.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1859 | Khuê Mỹ Đông 9 |
Khuê Mỹ Đông 10 |
Khuê Mỹ Đông 8 |
0.07 |
7.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1860 | Khuê Mỹ Đông 10 |
Vũ Mộng Nguyên |
Khuê Mỹ Đông 15 |
0.175 |
7.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
