| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1861 | Khuê Mỹ Đông 11 |
Vũ Mộng Nguyên |
Khuê Mỹ Đông 14 |
0.13 |
7.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1862 | Khuê Mỹ Đông 12 |
Vũ Mộng Nguyên |
Khuê Mỹ Đông 15 |
0.19 |
7.5 |
2 x 3,0 |
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1863 | Khuê Mỹ Đông 14 |
Phạm Kiệt |
Khuê Mỹ Đông 1 |
0.37 |
7.5 |
2 x 4,0 |
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1864 | Khuê Mỹ Đông 15 |
Phạm Kiệt |
Khuê Mỹ Đông 7 |
0.32 |
7.5 |
2 x 1,0 - 3,0 |
Khu TĐC Phía Bắc nhà máy cao su và TĐC nhà máy cao su |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1865 | Đa Mặn Đông 1 |
Lê Văn Hiến |
Đường bê tông (QH7.5) |
0.37 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải Quân |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1866 | Đa Mặn Đông 2 |
Đa Mặn Đông 1 |
Đường bê tông (QH7.5) |
0.25 |
7.5 |
2 x 3,0 |
Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải Quân |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1867 | Đa Mặn Đông 3 |
Đường bê tông (QH7.5) |
Đường bê tông (QH7.5) |
0.45 |
5.5 |
Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải Quân |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
||
| 1868 | Đa Mặn Đông 4 |
Đường bê tông (QH7.5) |
Đường bê tông (QH7.5) |
0.43 |
5.5 |
2 x 2,5 |
Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải Quân |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1869 | Đặng Văn Bá |
Phạm Đức Nam |
Đưởng 7,5m chưa đặt tên |
0.32 |
7.5 |
2 x 4,0 |
Khu TĐC Bá Tùng - GĐ 1-2) |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1870 | Lê Như Hổ |
Nguyễn Thức Đường |
Trần Hữu Dực |
0.73 |
7.5 |
2 x 4,0 |
Khu TĐC Đông Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1871 | An Thượng 37 |
Đỗ Bá |
An Thượng 34 |
0.17 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ K38 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1872 | An Thượng 38 |
Đỗ Bá |
An Thượng 34 |
0.17 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ K38 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1873 | An Thượng 39 |
Đỗ Bá |
An Thượng 34 |
0.17 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ K38 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1874 | An Thượng 40 |
An Thượng 39 |
Đường QH 15m |
0.15 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ K38 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1875 | Mỹ Đa Đông 10 |
Phan Tứ |
Võ Nguyên Giáp |
0.24 |
5.5 |
2x1.0 |
Khu dân cư phía Nam bệnh viện điều dưỡng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1876 | Mỹ Đa Đông 11 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Mỹ Đa Đông 12 |
0.12 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư phía Nam bệnh viện điều dưỡng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1877 | Mỹ Đa Đông 12 |
Phan Tứ |
Võ Nguyên Giáp |
0.3 |
5.5 |
2x1,0 - 3,0 |
Khu dân cư phía Nam bệnh viện điều dưỡng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1878 | Nước Mặn 5 |
Nước Mặn 1 |
Nước Mặn 3 |
0.3 |
7.5 |
2x4.0 |
Khu di tích lịch sử K20 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1879 | Xóm Đồng |
Nghiêm Xuân Yêm |
Đường 15m đang thi công |
0.25 |
6 |
2x2.0 |
Khu di tích lịch sử K20 |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1880 | Nguyễn Hữu Hào |
Đường 5,5m
đang thi công |
Đoàn Khuê |
0.48 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư phía Nam đường Bùi Tá Hán |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1881 | Đa Mặn 11 |
Đường 5,5m
đang thi công |
Mạc Thiên Tích |
0.17 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư phía Nam đường Bùi Tá Hán |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1882 | Đa Mặn 12 |
Đa Mặn 11 |
Nguyễn Hữu Hào |
0.08 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư phía Nam đường Bùi Tá Hán |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1883 | Đa Mặn 14 |
Đa Mặn 11 |
Nguyễn Hữu Hào |
0.08 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư phía Nam đường Bùi Tá Hán |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1884 | Đặng Đoàn Bằng |
Nguyễn Văn Nguyễn |
Phạm Hữu Nhật |
0.44 |
7.5 |
2x4.0 |
Khu đô thị Hòa Hải H1-3.9 (giai đoạn 2) |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1885 | Thủy Sơn 6 |
Lưu Văn Lang |
Thủy Sơn 5 |
0.21 |
7.5 |
2x4.5 |
Khu đô thị Hòa Hải H1-3.9 (giai đoạn 2) |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1886 | Thổ Sơn 1 |
Đường 15m
đang thi công |
Đường 15m
chưa đặt tên |
0.43 |
5.5 |
2x2.0 |
Khu đô thị Hòa Hải H1-3.9 (giai đoạn 2) |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1887 | Thổ Sơn 2 |
Khu dân cư |
Đường số 5 |
0.11 |
5.5 |
2x2,0 - 3,0 |
Khu đô thị Hòa Hải H1-3.9 (giai đoạn 2) |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1888 | Nguyễn Cửu Vân |
Đường 15m chưa đặt tên |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
0.56 |
7.5 |
2x5.0 |
Khu đô thị Phú Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1889 | Trần Quốc Vượng |
Đào Duy Tùng |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
1.26 |
7.5 |
2x5.0 |
Khu đô thị Phú Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1890 | Vùng Trung 12 |
Đường số 2 |
Đường số 8 |
0.31 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu đô thị Phú Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
