| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1891 | Vùng Trung 14 |
Đường số 1 |
Đường số 3 |
0.14 |
7.5 |
2x5.0 |
Khu đô thị Phú Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1892 | Vùng Trung 15 |
Đường số 4 |
Đường số 3 |
0.12 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu đô thị Phú Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1893 | Vùng Trung 16 |
Đường số 6 |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
0.18 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu đô thị Phú Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1894 | Vùng Trung 17 |
Đường số 1 |
Đường số 7 |
0.165 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu đô thị Phú Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1895 | 0 |
0 |
Ngũ Hành Sơn |
|||||||
| 1896 | Trương Định |
Ngô Quyền |
Hoàng Sa |
0.65 |
6 |
2*1,5 |
Sơn Trà |
|||
| 1897 | Nguyễn Duy Hiệu |
Ngô Quyền |
Khu dân cư |
0.685 |
7.5 |
2*3,0 |
Sơn Trà |
|||
| 1898 | Yết Kiêu (QL14B) L=4,4km) |
Cảng Tiên Sa |
Nguyễn Phan Vinh |
0 |
21 |
Sơn Trà |
||||
| 1899 | Ngô Quyền (QL14B) |
Nguyễn Phan Vinh |
Km1+100 |
0 |
33 |
Sơn Trà |
||||
| 1900 | Ngô Quyền (QL14B) |
Km1+100 |
Km1+840 |
0 |
33 |
Sơn Trà |
||||
| 1901 | Ngô Quyền (QL14B) |
Km1+840 |
Km3+840 |
0 |
33 |
Sơn Trà |
||||
| 1902 | Ngô Quyền (QL14B) |
Km3+840 |
Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn Văn Thoại |
0 |
33 |
Sơn Trà |
||||
| 1903 | Hà Thị Thân |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
0.35 |
7.5 |
2*4,0 |
Sơn Trà |
|||
| 1904 | Điều chỉnh Nguyễn Trung Trực |
Ngô Quyền |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
1.32 |
7.5 |
2 x (1-3) |
Sơn Trà |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
||
| 1905 | Nguyễn Công Trứ |
Trần Hưng Đạo |
Km0+410 |
0.41 |
10.5 |
Sơn Trà |
Không phân cấp cho quận |
|||
| 1906 | Nguyễn Công Trứ |
Km0+410 |
Hoàng Sa - Trường Sa |
1.91 |
10.5 |
Sơn Trà |
Không phân cấp cho quận |
|||
| 1907 | Lê Hữu Trác |
Ngô Quyền |
Khu dân cư |
0.65 |
5.5 |
2*2,0 |
Sơn Trà |
|||
| 1908 | Nguyễn Văn Thoại |
Ngô Quyền |
Trường Sa |
1.155 |
15 |
Điều chỉnh |
Sơn Trà |
NQ49/2006 |
||
| 1909 | Lương Thế Vinh |
Ngô Quyền |
Km0+400 |
0.4 |
4.5 |
0 |
Sơn Trà |
|||
| 1910 | Lương Thế Vinh |
Km0+160 |
Khu dân cư |
0.05 |
4 |
0 |
Sơn Trà |
|||
| 1911 | Nguyễn Phan Vinh |
Yết Kiêu |
Trần Nhật Duật |
0.4 |
8 |
Sơn Trà |
||||
| 1912 | Nguyễn Phan Vinh |
Trần Nhật Duật |
Hoàng Sa |
0.45 |
6 |
Sơn Trà |
Không phân cấp cho quận |
|||
| 1913 | Điều chỉnh Trần Quang Khải |
Nguyễn Phan Vinh |
Lê Đức Thọ |
0.72 |
6 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|||
| 1914 | Trần Nhật Duật |
Nguyễn Phan Vinh |
Đường 15,0m |
0.47 |
5 |
0 |
Sơn Trà |
|||
| 1915 | Trần Quang Diệu |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
0.36 |
7.5 |
Sơn Trà |
||||
| 1916 | Phan Bá Phiến |
Ngô Quyền |
Hoàng Sa |
0.85 |
5.5 |
2*1,0 |
Sơn Trà |
|||
| 1917 | Lê Văn Thứ |
Phó Đức Chính |
Hoàng Sa |
0.8 |
5.5 |
1,0 (BTXM)+1,0(Đất) |
Sơn Trà |
|||
| 1918 | Phó Đức Chính |
Ngô Quyền |
Khu dân cư |
0.85 |
5.5 |
2*1,5 |
Sơn Trà |
|||
| 1919 | Tô Hiến Thành |
Nguyễn Văn Thoại |
Nguyễn Công Trứ |
1 |
5.5 |
2*0,5 |
Sơn Trà |
|||
| 1920 | Phan Huy Chú |
Trần Quang Diệu |
Bùi Thị Xuân |
0.2 |
6 |
2*2,0 |
Sơn Trà |
