Tên đường
 
2476 dòng. Trang 64/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
1891
Vùng Trung 14
Đường số 1
Đường số 3
0.14
7.5
2x5.0
Khu đô thị Phú Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
1892
Vùng Trung 15
Đường số 4
Đường số 3
0.12
5.5
2x3.0
Khu đô thị Phú Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
1893
Vùng Trung 16
Đường số 6
Đường 7,5m chưa đặt tên
0.18
5.5
2x3.0
Khu đô thị Phú Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
1894
Vùng Trung 17
Đường số 1
Đường số 7
0.165
5.5
2x3.0
Khu đô thị Phú Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
1895
0
0
Ngũ Hành Sơn
1896
Trương Định
Ngô Quyền
Hoàng Sa
0.65
6
2*1,5
Sơn Trà
1897
Nguyễn Duy Hiệu
Ngô Quyền
Khu dân cư
0.685
7.5
2*3,0
Sơn Trà
1898
Yết Kiêu (QL14B) L=4,4km)
Cảng Tiên Sa
Nguyễn Phan Vinh
0
21
Sơn Trà
1899
Ngô Quyền (QL14B)
Nguyễn Phan Vinh
Km1+100
0
33
Sơn Trà
1900
Ngô Quyền (QL14B)
Km1+100
Km1+840
0
33
Sơn Trà
1901
Ngô Quyền (QL14B)
Km1+840
Km3+840
0
33
Sơn Trà
1902
Ngô Quyền (QL14B)
Km3+840
Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Văn Thoại
0
33
Sơn Trà
1903
Hà Thị Thân
Ngô Quyền
Trần Hưng Đạo
0.35
7.5
2*4,0
Sơn Trà
1904
Điều chỉnh Nguyễn Trung Trực
Ngô Quyền
Đường 7.5m chưa đặt tên
1.32
7.5
2 x (1-3)
Sơn Trà
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1905
Nguyễn Công Trứ
Trần Hưng Đạo
Km0+410
0.41
10.5
Sơn Trà
Không phân cấp cho quận
1906
Nguyễn Công Trứ
Km0+410
Hoàng Sa - Trường Sa
1.91
10.5
Sơn Trà
Không phân cấp cho quận
1907
Lê Hữu Trác
Ngô Quyền
Khu dân cư
0.65
5.5
2*2,0
Sơn Trà
1908
Nguyễn Văn Thoại
Ngô Quyền
Trường Sa
1.155
15
Điều chỉnh
Sơn Trà
NQ49/2006
1909
Lương Thế Vinh
Ngô Quyền
Km0+400
0.4
4.5
0
Sơn Trà
1910
Lương Thế Vinh
Km0+160
Khu dân cư
0.05
4
0
Sơn Trà
1911
Nguyễn Phan Vinh
Yết Kiêu
Trần Nhật Duật
0.4
8
Sơn Trà
1912
Nguyễn Phan Vinh
Trần Nhật Duật
Hoàng Sa
0.45
6
Sơn Trà
Không phân cấp cho quận
1913
Điều chỉnh Trần Quang Khải
Nguyễn Phan Vinh
Lê Đức Thọ
0.72
6
Sơn Trà
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1914
Trần Nhật Duật
Nguyễn Phan Vinh
Đường 15,0m
0.47
5
0
Sơn Trà
1915
Trần Quang Diệu
Ngô Quyền
Trần Hưng Đạo
0.36
7.5
Sơn Trà
1916
Phan Bá Phiến
Ngô Quyền
Hoàng Sa
0.85
5.5
2*1,0
Sơn Trà
1917
Lê Văn Thứ
Phó Đức Chính
Hoàng Sa
0.8
5.5
1,0 (BTXM)+1,0(Đất)
Sơn Trà
1918
Phó Đức Chính
Ngô Quyền
Khu dân cư
0.85
5.5
2*1,5
Sơn Trà
1919
Tô Hiến Thành
Nguyễn Văn Thoại
Nguyễn Công Trứ
1
5.5
2*0,5
Sơn Trà
1920
Phan Huy Chú
Trần Quang Diệu
Bùi Thị Xuân
0.2
6
2*2,0
Sơn Trà
 
2476 dòng. Trang 64/83