Tên đường
 
2476 dòng. Trang 65/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
1921
Ngọc Hân
Bùi Thị Xuân
Trần Hưng Đạo
0.35
4.5
2*2,5
Sơn Trà
1922
Phan Huy Ích
KDC
Phan Huy Chú
0.35
4.5
2*2,5
Sơn Trà
1923
Nguyễn Thiếp
Trần Quang Diệu
Bùi Thị Xuân
0.296
6
2*2,5
Sơn Trà
1924
Bùi Thị Xuân
Trần Quang Diệu
Trần Hưng Đạo
0.5
7.5
2*2,5
Sơn Trà
1925
Lý Nam Đế
Ngô Quyền
Trần Hưng Đạo
0.5
10.5
Sơn Trà
Không phân cấp cho quận
1926
Triệu Việt Vương
Ngô Quyền
Trần Hưng Đạo
0.4
10.5
KDC An Mỹ
Sơn Trà
1927
Mai Hắc Đế
Nguyễn Thông
Lý Nam Đế
0.46
10.5
KDC An Mỹ
Sơn Trà
1928
Trần Hưng Đạo
Cầu Nguyễn V.Trỗi
Vân Đồn
5
15
Điều chỉnh
Sơn Trà
NQ49/2006
1929
Lê Phụng Hiểu
Nguyễn Trung Trực
Đường 10,5m
1
5.5
2*3,5
KDC An Hải Bắc II
Sơn Trà
1930
Khúc Hạo
Ngô Quyền
Lý Đạo Thành
10.5
Sơn Trà
1931
Khúc Hạo
Lý Đạo Thành
Đường 15,0m
1.29
10.5
2*3
KDC Nại Hiên Đông
Sơn Trà
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
1932
Khúc Hạo
Đường 15m chưa đặt tên
Đường 10.5m chưa thi công
0.48
10.5
2 x 5.0
KDC LÀNG CÁ NẠI HIÊN ĐÔNG
Sơn Trà
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1933
Khúc Hạo
Khúc Thừa Dụ
Đường quy hoạch 10,5m
0.175
10.5
2 x 5,0
KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ NẠI HIÊN ĐÔNG & KDC AN HÒA 3
Sơn Trà
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1934
Lý Đạo Thành
Đường 21m
KDC An Hòa 3
0.618
7.5
2*4
Khu TĐC Mân Thái
Sơn Trà
NQ32/2005
1935
Lý Đạo Thành
KDC An Hoà 3
Đỗ Anh Hàn
0.355
7.5
2*3
KDC An Hòa
Sơn Trà
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
1936
Lê Chân
Khúc Hạo
Trần Thánh Tông
0.34
7.5
2*4
Sơn Trà
1937
Lê Chân
Trần Thánh Tông
Hương Hải Thiền Sư
0.155
7.5
2*3
KDC An Hòa
Sơn Trà
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
1938
Lê Chân
Hương Hải Thiền Sư
Đỗ Anh Hàn
0.165
7.5
2 x 4,0
KDC An Hòa
Sơn Trà
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1939
Phan Bôi
Phạm Văn Đồng
Nguyễn Công Trứ
0.44
5.5
Điều chỉnh
Sơn Trà
NQ49/2006
1940
Phan Bôi
Nguyễn Công Trứ
Khu dân cư
0.125
5.5
1 x 1,5
KDC Phòng chống Lao
Sơn Trà
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1941
Trần Nhân Tông
Khúc Hạo
Trần Thánh Tông
0.32
10.5
Sơn Trà
1942
Trần Nhân Tông
Trần Thánh Tông
Đỗ Anh Hàn
0.34
15
2*5
KDC An Hòa
Sơn Trà
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
1943
Trần Nhân Tông
Bùi Quốc Hưng
Khúc Hạo
1.9
15 & 10,5
2 x 5,0
KDC DA 85, TĐC THỌ QUANG 1, THỌ QUANG 3
Sơn Trà
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
1944
Lý Thánh Tông
Ngô Quyền
Cổng Nhà máy Thép
0.81
8
Điều chỉnh
Sơn Trà
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
1945
Lý Thánh Tông
Lý Thánh Tông
Đường 2x7.5m chưa đặt tên
0.19
5.5
4.5 + 3.0 & 2 x 3.0
KHU THIẾT BỊ PHỤ TÙNG
Sơn Trà
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
1946
Hoàng Quốc Việt
Nguyễn Trung Trực
KDC An Hòa
0.24
7.5
2*4,0
Sơn Trà
1947
Hoàng Quốc Việt
Đỗ Anh Hàn
Trần Thánh Tông
0.31
7.5
2 x 4,0
KDC An Hòa
Sơn Trà
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1948
Phạm Văn Đồng
Hoàng Sa
Ngô Quyền
1.605
30
Sơn Trà
1949
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Thông
Lý Nam Đế
0.49
4
2*2,0
KDC An Mỹ
Sơn Trà
1950
Võ Trường Toản
Đường 7,5m
Đường 10,5 m
0.36
3.75
2*3,0
KDC An Hải Bắc II
Sơn Trà
 
2476 dòng. Trang 65/83