| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1921 | Ngọc Hân |
Bùi Thị Xuân |
Trần Hưng Đạo |
0.35 |
4.5 |
2*2,5 |
Sơn Trà |
|||
| 1922 | Phan Huy Ích |
KDC |
Phan Huy Chú |
0.35 |
4.5 |
2*2,5 |
Sơn Trà |
|||
| 1923 | Nguyễn Thiếp |
Trần Quang Diệu |
Bùi Thị Xuân |
0.296 |
6 |
2*2,5 |
Sơn Trà |
|||
| 1924 | Bùi Thị Xuân |
Trần Quang Diệu |
Trần Hưng Đạo |
0.5 |
7.5 |
2*2,5 |
Sơn Trà |
|||
| 1925 | Lý Nam Đế |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
0.5 |
10.5 |
Sơn Trà |
Không phân cấp cho quận |
|||
| 1926 | Triệu Việt Vương |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
0.4 |
10.5 |
KDC An Mỹ |
Sơn Trà |
|||
| 1927 | Mai Hắc Đế |
Nguyễn Thông |
Lý Nam Đế |
0.46 |
10.5 |
KDC An Mỹ |
Sơn Trà |
|||
| 1928 | Trần Hưng Đạo |
Cầu Nguyễn V.Trỗi |
Vân Đồn |
5 |
15 |
Điều chỉnh |
Sơn Trà |
NQ49/2006 |
||
| 1929 | Lê Phụng Hiểu |
Nguyễn Trung Trực |
Đường 10,5m |
1 |
5.5 |
2*3,5 |
KDC An Hải Bắc II |
Sơn Trà |
||
| 1930 | Khúc Hạo |
Ngô Quyền |
Lý Đạo Thành |
10.5 |
Sơn Trà |
|||||
| 1931 | Khúc Hạo |
Lý Đạo Thành |
Đường 15,0m |
1.29 |
10.5 |
2*3 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 1932 | Khúc Hạo |
Đường 15m chưa đặt tên |
Đường 10.5m chưa thi công |
0.48 |
10.5 |
2 x 5.0 |
KDC LÀNG CÁ NẠI HIÊN ĐÔNG |
Sơn Trà |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1933 | Khúc Hạo |
Khúc Thừa Dụ |
Đường quy hoạch 10,5m |
0.175 |
10.5 |
2 x 5,0 |
KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ NẠI HIÊN ĐÔNG & KDC AN HÒA 3 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1934 | Lý Đạo Thành |
Đường 21m |
KDC An Hòa 3 |
0.618 |
7.5 |
2*4 |
Khu TĐC Mân Thái |
Sơn Trà |
NQ32/2005 |
|
| 1935 | Lý Đạo Thành |
KDC An Hoà 3 |
Đỗ Anh Hàn |
0.355 |
7.5 |
2*3 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 1936 | Lê Chân |
Khúc Hạo |
Trần Thánh Tông |
0.34 |
7.5 |
2*4 |
Sơn Trà |
|||
| 1937 | Lê Chân |
Trần Thánh Tông |
Hương Hải Thiền Sư |
0.155 |
7.5 |
2*3 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 1938 | Lê Chân |
Hương Hải Thiền Sư |
Đỗ Anh Hàn |
0.165 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1939 | Phan Bôi |
Phạm Văn Đồng |
Nguyễn Công Trứ |
0.44 |
5.5 |
Điều chỉnh |
Sơn Trà |
NQ49/2006 |
||
| 1940 | Phan Bôi |
Nguyễn Công Trứ |
Khu dân cư |
0.125 |
5.5 |
1 x 1,5 |
KDC Phòng chống Lao |
Sơn Trà |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1941 | Trần Nhân Tông |
Khúc Hạo |
Trần Thánh Tông |
0.32 |
10.5 |
Sơn Trà |
||||
| 1942 | Trần Nhân Tông |
Trần Thánh Tông |
Đỗ Anh Hàn |
0.34 |
15 |
2*5 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 1943 | Trần Nhân Tông |
Bùi Quốc Hưng |
Khúc Hạo |
1.9 |
15 & 10,5 |
2 x 5,0 |
KDC DA 85, TĐC THỌ QUANG 1, THỌ QUANG 3 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1944 | Lý Thánh Tông |
Ngô Quyền |
Cổng Nhà máy Thép |
0.81 |
8 |
Điều chỉnh |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
||
| 1945 | Lý Thánh Tông |
Lý Thánh Tông |
Đường 2x7.5m chưa đặt tên |
0.19 |
5.5 |
4.5 + 3.0 & 2 x 3.0 |
KHU THIẾT BỊ PHỤ TÙNG |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 1946 | Hoàng Quốc Việt |
Nguyễn Trung Trực |
KDC An Hòa |
0.24 |
7.5 |
2*4,0 |
Sơn Trà |
|||
| 1947 | Hoàng Quốc Việt |
Đỗ Anh Hàn |
Trần Thánh Tông |
0.31 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1948 | Phạm Văn Đồng |
Hoàng Sa |
Ngô Quyền |
1.605 |
30 |
Sơn Trà |
||||
| 1949 | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Nguyễn Thông |
Lý Nam Đế |
0.49 |
4 |
2*2,0 |
KDC An Mỹ |
Sơn Trà |
||
| 1950 | Võ Trường Toản |
Đường 7,5m |
Đường 10,5 m |
0.36 |
3.75 |
2*3,0 |
KDC An Hải Bắc II |
Sơn Trà |
