| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1951 | Đặng Trần Côn |
Đường 7,5m |
Võ Trường Toản |
0.185 |
3.75 |
2*3,0 |
Sơn Trà |
|||
| 1952 | Trương Hán Siêu |
Nguyễn Trung Trực |
Đường 10,5 m |
0.26 |
7.5 |
2*3,5 |
KDC An Hải Bắc II |
Sơn Trà |
||
| 1953 | Lý Văn Tố |
Phạm Văn Đồng |
Nguyễn Công Trứ |
0.55 |
7.5 |
2*4,5 |
Sơn Trà |
|||
| 1954 | Vũ Văn Dũng |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
0.36 |
10.5 |
Sơn Trà |
||||
| 1955 | Thủ khoa Huân |
Nguyễn Văn Thoại |
Lê Hữu Trác |
0.18 |
6 |
0 |
Sơn Trà |
|||
| 1956 | Thạch Lam |
Nguyễn Văn Thoại |
Tô Hiến Thành |
0.3 |
5.5 |
0 |
Sơn Trà |
|||
| 1957 | Nguyễn Văn Siêu |
CN Điện KV III |
Lý Nam Đế |
0.45 |
4.5 |
2*2,0 |
KDC An Mỹ |
Sơn Trà |
||
| 1958 | Cao Bá Quát |
Đường 7,5m |
Triệu Việt Vương |
0.2 |
5.5 |
2*2,5 |
Sơn Trà |
|||
| 1959 | Cao Bá Quát |
Triệu Việt Vương |
Mai Hắc Đế |
0.29 |
5.5 |
2 x 2.5 &
2 x 3.0 |
Khu dân cư An Trung |
Sơn Trà |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1960 | Phùng Khắc Khoan |
Nguyễn Văn Siêu |
Mai Hắc Đế |
0.15 |
4 |
2*2,0 |
KDC An Mỹ |
Sơn Trà |
||
| 1961 | Bùi Hữu Nghĩa |
Sương Nguyệt Anh |
Hà Đặc |
0.5 |
3.5 |
2*3,0 |
Sơn Trà |
|||
| 1962 | Sương Nguyệt Anh |
Hà Đặc |
Phạm Tu |
0.35 |
3.5 |
2*3,0 |
Sơn Trà |
|||
| 1963 | Phước Mỹ 1 |
Hà Đặc |
Lý Văn Tố |
0.2 |
3.5 |
2*4,0 |
Sơn Trà |
|||
| 1964 | Phước Mỹ 2 |
Hà Đặc |
Đường chưa đặt tên |
0.15 |
3.5 |
2*3,0 |
Sơn Trà |
|||
| 1965 | Phước Mỹ 3 |
Hà Đặc |
Lý Văn Tố |
0.2 |
5.5 |
2*3,0 |
Sơn Trà |
|||
| 1966 | Hoàng Sa (trước đây từ đường ra Bãi Bắc đến Nguyễn Công Trứ theo NQ 97/2010) |
Đường ra Bãi Bắc |
Nguyễn Huy Chương |
11.51 |
10,5 & 15 |
0 & 2x9,0 |
Đường Sơn Trà Điện Ngọc |
Sơn Trà |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1967 | Tôn Quang Phiệt |
Thế Lữ |
Vân Đồn |
0.575 |
7.5 |
2*4,0 |
Sơn Trà |
|||
| 1968 | Tôn Quang Phiệt |
Vân Đồn |
Bùi Dương Lịch |
0.06 |
7.5 |
2*4.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1969 | Đỗ Xuân Hợp |
Thế Lữ |
Nguyễn Thị Định |
0.238 |
5.5 |
2*3,0 |
Sơn Trà |
|||
| 1970 | Lê Văn Thiêm |
Thế Lữ |
An Hải 5 |
0.302 |
5.5 |
2*3,0 |
Sơn Trà |
|||
| 1971 | Nguyễn Tuân |
Thế Lữ |
Nguyễn Thị Định |
0.252 |
5.5 |
2*3,0 |
Sơn Trà |
|||
| 1972 | Lưu Hữu Phước |
Ngô Quyền |
An Hải 5 |
0.407 |
5.5 |
2*3,0 |
Sơn Trà |
|||
| 1973 | Nguyễn Chí Diễu |
Đỗ Anh Hàn |
Nguyễn Trung Trực |
0.405 |
7.5 |
2*4,0 |
Sơn Trà |
|||
| 1974 | Nguyễn Thị Định |
Đỗ Anh Hàn |
Nguyễn Trung Trực |
0.399 |
15 |
Sơn Trà |
||||
| 1975 | Hoàng Việt |
Nguyễn Trung Trực |
Võ Trường Toản |
0.18 |
5.5 |
2*3,0 |
KDC An Hải Bắc II |
Sơn Trà |
||
| 1976 | Trần Khát Chân |
Cao Lỗ |
Khúc Hạo |
0.608 |
5.5 |
2*3 |
Khu TĐC Mân Thái |
Sơn Trà |
NQ32/2005 |
|
| 1977 | Cao Bá Nhạ |
Lê Phụ Trần |
Đinh Lễ |
0.13 |
5.5 |
2*3 |
Khu TĐC Mân Thái |
Sơn Trà |
NQ32/2005 |
|
| 1978 | Dương Văn An |
Trần Khát Chân |
Đinh Lễ |
0.513 |
5.5 |
2*3 |
Khu TĐC Mân Thái |
Sơn Trà |
NQ32/2005 |
|
| 1979 | Đinh Lễ |
Trần Khát Chân |
Đường 15,0m |
0.235 |
5.5 |
2*3 |
Khu TĐC Mân Thái |
Sơn Trà |
NQ32/2005 |
|
| 1980 | Lê Phụ Trần |
Ngô Quyền |
Đường 15,0m |
0.3 |
5.5 |
2*3 |
Khu TĐC Mân Thái |
Sơn Trà |
NQ32/2005 |
