| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1981 | Lê Phụ Trần |
Đường 15m chưa đặt tên |
Vân Đồn |
0.32 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU TĐC PHỤC VỤ GIẢI TỎA KCN THỌ QUANG |
Sơn Trà |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1982 | Dã Tượng |
Ngô Quyền |
Đường 15,0m |
0.195 |
10.5 |
2*3 |
Khu TĐC Mân Thái |
Sơn Trà |
NQ32/2005 |
|
| 1983 | Cao Lỗ |
Ngô Quyền |
Đường 15,0m |
0.152 |
5.5 |
2*3 |
Khu TĐC Mân Thái |
Sơn Trà |
NQ32/2005 |
|
| 1984 | Dương Vân Nga |
Đường 15,0m |
Vân Đồn |
0.814 |
10.5 |
2*5 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 1985 | Dương Vân Nga |
Vân Đồn |
Nguyễn Sĩ Cố |
0.22 |
10.5 |
2 x 5,0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1986 | Bùi Dương Lịch |
Đường 15,0m |
Dương Vân Nga |
0.764 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 1987 | Bùi Dương Lịch |
Dương Vân Nga |
Nại Hưng 1 |
0.46 |
7.5 |
2 x 4,5 |
KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ NẠI HIÊN ĐÔNG & KDC AN HÒA 3 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1988 | Hoa Lư |
Bùi Dương Lịch |
Đường 15,0m |
0.564 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 1989 | Hoa Lư |
Đường 15m chưa đặt tên |
Đường 10.5m chưa thi công |
0.4 |
5.5 |
2*3 |
KDC LÀNG CÁ NẠI HIÊN ĐÔNG |
Sơn Trà |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1990 | Nguyễn Địa Lô |
Nại Hiên Đông 1 |
Nại Hiên Đông 6 |
0.273 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 1991 | Bùi Huy Bích |
Hoa Lư |
Phạm Huy Thông |
0.52 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 1992 | Bùi Huy Bích |
Phạm Huy Thông |
Bùi Dương Lịch |
0.195 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ NẠI HIÊN ĐÔNG & KDC AN HÒA 3 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1993 | Nguyễn Hiền |
Bùi Dương Lịch |
Bùi Huy Bích |
0.505 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 1994 | Ngô Trí Hòa |
Bùi Dương Lịch |
Bùi Huy Bích |
0.505 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 1995 | Trần Thánh Tông |
Đường 15,0m |
Vân Đồn |
0.665 |
21 |
2*4,5 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 1996 | Trần Thánh Tông |
Vân Đồn |
tránh Ngô Quyền |
0.75 |
7.5 x 2 |
2*6.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1997 | Phạm Huy Thông |
Trần Thánh Tông |
Đường 15,0m |
0.4 |
10.5 |
2*3 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 1998 | Phạm Huy Thông |
Hồ Hán Thương |
Đường QH 10,5m |
0.57 |
10.5 |
2 x 5,0 |
Khu dân cư phục vụ giải tỏa công trình làng cá Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1999 | Nại Hiên Đông 1 |
Hoa Lư |
Nại Hiên Đông 2 |
0.114 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 2000 | Nại Hiên Đông 2 |
Bùi Dương Lịch |
Nại Hiên Đông 3 |
0.14 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 2001 | Nại Hiên Đông 3 |
Nguyễn Địa Lô |
Nguyễn Hiền |
0.114 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 2002 | Nại Hiên Đông 4 |
Nguyễn Địa Lô |
Nguyễn Hiền |
0.114 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 2003 | Nại Hiên Đông 5 |
Nại Hiên Đông 4 |
Bùi Huy Bích |
0.247 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 2004 | Nại Hiên Đông 6 |
Hoa Lư |
Nại Hiên Đông 5 |
0.115 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 2005 | Nại Hiên Đông 7 |
Hoa Lư |
Nại Hiên Đông 5 |
0.115 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 2006 | Nại Hiên Đông 8 |
Dương Vân Nga |
Bùi Huy Bích |
0.124 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 2007 | Nại Hiên Đông 9 |
Dương Vân Nga |
Đường 15,0m |
0.185 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 2008 | Nại Hiên Đông 10 |
Nại Hiên Đông 9 |
Phạm Huy Thông |
0.117 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nại Hiên Đông |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 2009 | Nguyễn Thông |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
0.33 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC An Mỹ |
Sơn Trà |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 2010 | Nguyễn Gia Trí |
Nguyễn Phan Vinh |
Kiệt tổ 12B Thọ Quang |
0.18 |
6 |
2*2,5 |
Đường nội bộ tổ 12B, phường Thọ Quang |
Sơn Trà |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
