| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2011 | Lê Tấn Trung |
Nguyễn Phan Vinh |
Đường 10,5m đang thi công |
0.395 |
10.5 |
2*4,5 |
KDC Thọ Quang mở rộng |
Sơn Trà |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 2012 | Lê Tấn Trung |
Đường 10.5m chưa đặt tên. |
Hồ Học Lãm |
0.75 |
10.5 |
2 x 4.5 |
KDC BẮC VÀ NAM PHAN BÁ PHIẾN + KDC THỌ QUANG MỞ RỘNG |
Sơn Trà |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 2013 | Nguyễn Chế Nghĩa |
Nguyễn Thị Hồng |
Đường 10,5m đang thi công |
0.269 |
5.5 |
2*2,5 |
KDC Thọ Quang mở rộng |
Sơn Trà |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 2014 | Nguyễn Thị Hồng |
Lê Tấn Trung |
Đường 10,5m đang thi công |
0.36 |
5.5 |
2*2,5 |
KDC Thọ Quang mở rộng |
Sơn Trà |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 2015 | Thế Lữ |
Khúc Hạo |
Nguyễn Trung Trực |
1.12 |
5.5 |
2*3 |
KDC An Hải Bắc |
Sơn Trà |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 2016 | An Hải 1 |
Lê Văn Thiêm |
Nguyễn Tuân |
0.18 |
5.5 |
2*3 |
KDC An Hải Bắc |
Sơn Trà |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 2017 | An Hải 2 |
Nguyễn Chí Diểu |
An Hải 5 |
0.211 |
5.5 |
2*3 |
KDC An Hải Bắc |
Sơn Trà |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 2018 | An Hải 3 |
Lê Văn Thiêm |
An Hải 2 |
0.14 |
5.5 |
2*3 |
KDC An Hải Bắc |
Sơn Trà |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 2019 | An Hải 4 |
Lê Văn Thiêm |
An Hải 2 |
0.14 |
5.5 |
2*3 |
KDC An Hải Bắc |
Sơn Trà |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 2020 | Đông Du |
Hoàng Việt |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
0.256 |
3.75 |
2*3 |
KDC An Hải Bắc |
Sơn Trà |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 2021 | Vũ Đình Long |
Đường EC (cũ) đang thi công |
Đường 5,5m |
0.404 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC Bắc và Nam Phan Bá Phiến |
Sơn Trà |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 2022 | Nam Thọ 1 |
Đường EC (cũ) đang thi công |
Vũ Tông Phan |
0.178 |
5.5 |
2*3 |
KDC Bắc và Nam Phan Bá Phiến |
Sơn Trà |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 2023 | Nam Thọ 2 |
Đường EC (cũ) đang thi công |
Vũ Tông Phan |
0.178 |
5.5 |
2*3 |
KDC Bắc và Nam Phan Bá Phiến |
Sơn Trà |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 2024 | Nam Thọ 3 |
Đường 7,7m đang thi công |
Vũ Tông Phan |
0.18 |
5.5 |
2*3 |
KDC Bắc và Nam Phan Bá Phiến |
Sơn Trà |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 2025 | Nam Thọ 4 |
Đường 7,7m đang thi công |
Vũ Tông Phan |
0.18 |
5.5 |
2*3 |
KDC Bắc và Nam Phan Bá Phiến |
Sơn Trà |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 2026 | Nam Thọ 5 |
Đường 7,7m đang thi công |
Vũ Tông Phan |
0.18 |
5.5 |
2*3 |
KDC Bắc và Nam Phan Bá Phiến |
Sơn Trà |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 2027 | Hồ Học Lãm |
Đường 7,7m đang thi công |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
0.25 |
7.7 |
2*4,6 |
KDC Bắc và Nam Phan Bá Phiến |
Sơn Trà |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 2028 | Vũ Tông Phan |
Vũ Đình Long |
Hồ Học Lãm |
0.414 |
5.5 |
2*3 |
KDC Bắc và Nam Phan Bá Phiến |
Sơn Trà |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 2029 | Vũ Tông Phan |
Hồ Học Lãm |
Trương Định |
0.245 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC BẮC, NAM PHAN BÁ PHIẾN, KDC THỌ QUANG MỞ RỘNG & KDC MÂN THÁI 2 MỞ RỘNG |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2030 | Nguyễn Cao Luyện |
Hồ Nghinh |
Lý Văn Tố |
0.205 |
5.5 |
2*3 |
KDC An Nhơn 1 và KDC An Cư 2 mở rộng |
Sơn Trà |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 2031 | Dương Đình Nghệ |
Hoàng Sa |
An Nhơn 1 |
1.34 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC An Nhơn 1 và KDC An Cư 2 mở rộng |
Sơn Trà |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 2032 | Dương Đình Nghệ |
Dương Đình Nghệ |
Ngô Quyền |
0.24 |
5.5 |
2 x (1-2) |
KDC VỆT KHAI THÁC QUỸ ĐẤT CẦU SÔNG HÀN RA BIỂN |
Sơn Trà |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 2033 | Nguyễn Trọng Nghĩa |
Trương Định |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
0.4 |
5.5 |
2*3 |
KDC Mân Thái 1,2 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 2034 | Nguyễn Sáng |
Trương Định |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
0.414 |
10.5 |
2*5 |
KDC Mân Thái 1,2 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 2035 | Nguyễn Sáng |
Phùng Tá Chu |
Lê Văn Thứ |
0.05 |
10.5 |
2 x 5,0 |
KDC An Cư 5 và KDC Mân Thái 2 mở rộng |
Sơn Trà |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 2036 | Phạm Vấn |
Trương Định |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
0.408 |
7.5 |
2*4 |
KDC Mân Thái 1,2 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 2037 | Phạm Vấn |
Tân Phú 1 |
Trần Đức Thông |
0.38 |
7.5 |
2*3,5 |
KHU DÂN CƯ AN CƯ 5 & KHU DÂN CƯ MÂN THÁI 2 MR |
Sơn Trà |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 2038 | Tân Thái 1 |
Trương Định |
Đường 21m chưa đặt tên |
0.164 |
7.5 |
2*4 |
KDC Mân Thái 1,2 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 2039 | Tân Thái 2 |
Tân Thái 1 |
Phạm Vấn |
0.138 |
5.5 |
2*3 |
KDC Mân Thái 1,2 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 2040 | Tân Thái 3 |
Tân Thái 1 |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
0.226 |
5.5 |
2*3 |
KDC Mân Thái 1,2 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
