Tên đường
 
2476 dòng. Trang 68/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
2011
Lê Tấn Trung
Nguyễn Phan Vinh
Đường 10,5m đang thi công
0.395
10.5
2*4,5
KDC Thọ Quang mở rộng
Sơn Trà
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
2012
Lê Tấn Trung
Đường 10.5m chưa đặt tên.
Hồ Học Lãm
0.75
10.5
2 x 4.5
KDC BẮC VÀ NAM PHAN BÁ PHIẾN + KDC THỌ QUANG MỞ RỘNG
Sơn Trà
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
2013
Nguyễn Chế Nghĩa
Nguyễn Thị Hồng
Đường 10,5m đang thi công
0.269
5.5
2*2,5
KDC Thọ Quang mở rộng
Sơn Trà
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
2014
Nguyễn Thị Hồng
Lê Tấn Trung
Đường 10,5m đang thi công
0.36
5.5
2*2,5
KDC Thọ Quang mở rộng
Sơn Trà
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
2015
Thế Lữ
Khúc Hạo
Nguyễn Trung Trực
1.12
5.5
2*3
KDC An Hải Bắc
Sơn Trà
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
2016
An Hải 1
Lê Văn Thiêm
Nguyễn Tuân
0.18
5.5
2*3
KDC An Hải Bắc
Sơn Trà
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
2017
An Hải 2
Nguyễn Chí Diểu
An Hải 5
0.211
5.5
2*3
KDC An Hải Bắc
Sơn Trà
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
2018
An Hải 3
Lê Văn Thiêm
An Hải 2
0.14
5.5
2*3
KDC An Hải Bắc
Sơn Trà
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
2019
An Hải 4
Lê Văn Thiêm
An Hải 2
0.14
5.5
2*3
KDC An Hải Bắc
Sơn Trà
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
2020
Đông Du
Hoàng Việt
Đường 10,5m chưa đặt tên
0.256
3.75
2*3
KDC An Hải Bắc
Sơn Trà
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
2021
Vũ Đình Long
Đường EC (cũ) đang thi công
Đường 5,5m
0.404
7.5
2*4,5
KDC Bắc và Nam Phan Bá Phiến
Sơn Trà
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
2022
Nam Thọ 1
Đường EC (cũ) đang thi công
Vũ Tông Phan
0.178
5.5
2*3
KDC Bắc và Nam Phan Bá Phiến
Sơn Trà
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
2023
Nam Thọ 2
Đường EC (cũ) đang thi công
Vũ Tông Phan
0.178
5.5
2*3
KDC Bắc và Nam Phan Bá Phiến
Sơn Trà
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
2024
Nam Thọ 3
Đường 7,7m đang thi công
Vũ Tông Phan
0.18
5.5
2*3
KDC Bắc và Nam Phan Bá Phiến
Sơn Trà
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
2025
Nam Thọ 4
Đường 7,7m đang thi công
Vũ Tông Phan
0.18
5.5
2*3
KDC Bắc và Nam Phan Bá Phiến
Sơn Trà
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
2026
Nam Thọ 5
Đường 7,7m đang thi công
Vũ Tông Phan
0.18
5.5
2*3
KDC Bắc và Nam Phan Bá Phiến
Sơn Trà
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
2027
Hồ Học Lãm
Đường 7,7m đang thi công
Đường 10,5m chưa đặt tên
0.25
7.7
2*4,6
KDC Bắc và Nam Phan Bá Phiến
Sơn Trà
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
2028
Vũ Tông Phan
Vũ Đình Long
Hồ Học Lãm
0.414
5.5
2*3
KDC Bắc và Nam Phan Bá Phiến
Sơn Trà
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
2029
Vũ Tông Phan
Hồ Học Lãm
Trương Định
0.245
5.5
2 x 3.0
KDC BẮC, NAM PHAN BÁ PHIẾN, KDC THỌ QUANG MỞ RỘNG & KDC MÂN THÁI 2 MỞ RỘNG
Sơn Trà
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
2030
Nguyễn Cao Luyện
Hồ Nghinh
Lý Văn Tố
0.205
5.5
2*3
KDC An Nhơn 1 và KDC An Cư 2 mở rộng
Sơn Trà
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
2031
Dương Đình Nghệ
Hoàng Sa
An Nhơn 1
1.34
7.5
2*4,5
KDC An Nhơn 1 và KDC An Cư 2 mở rộng
Sơn Trà
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
2032
Dương Đình Nghệ
Dương Đình Nghệ
Ngô Quyền
0.24
5.5
2 x (1-2)
KDC VỆT KHAI THÁC QUỸ ĐẤT CẦU SÔNG HÀN RA BIỂN
Sơn Trà
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
2033
Nguyễn Trọng Nghĩa
Trương Định
Đường 5,5m chưa đặt tên
0.4
5.5
2*3
KDC Mân Thái 1,2
Sơn Trà
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
2034
Nguyễn Sáng
Trương Định
Đường 5,5m chưa đặt tên
0.414
10.5
2*5
KDC Mân Thái 1,2
Sơn Trà
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
2035
Nguyễn Sáng
Phùng Tá Chu
Lê Văn Thứ
0.05
10.5
2 x 5,0
KDC An Cư 5 và KDC Mân Thái 2 mở rộng
Sơn Trà
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
2036
Phạm Vấn
Trương Định
Đường 5,5m chưa đặt tên
0.408
7.5
2*4
KDC Mân Thái 1,2
Sơn Trà
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
2037
Phạm Vấn
Tân Phú 1
Trần Đức Thông
0.38
7.5
2*3,5
KHU DÂN CƯ AN CƯ 5 & KHU DÂN CƯ MÂN THÁI 2 MR
Sơn Trà
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
2038
Tân Thái 1
Trương Định
Đường 21m chưa đặt tên
0.164
7.5
2*4
KDC Mân Thái 1,2
Sơn Trà
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
2039
Tân Thái 2
Tân Thái 1
Phạm Vấn
0.138
5.5
2*3
KDC Mân Thái 1,2
Sơn Trà
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
2040
Tân Thái 3
Tân Thái 1
Đường 10,5m chưa đặt tên
0.226
5.5
2*3
KDC Mân Thái 1,2
Sơn Trà
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 68/83