| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 211 | Nam Sơn 5 |
Nam Sơn 4 |
Nam Sơn 3 |
0.12 |
3.5 |
2*(1,5-3,0) |
Đường vào khu lâm đặc sản |
Hải Châu |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 212 | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH |
Nút giao thông 2 Tháng 9 - Cách Mạng tháng 8 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
1.69 |
2x10.5 |
2*5 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 213 | PHAN TRỌNG TUỆ |
Đường Tố Hữu |
Đường Huỳnh Tấn Phát |
0.92 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 214 | TRẦN ĐỨC THẢO |
Đường Nguyễn Khánh Toàn |
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh |
0.52 |
7.5 |
2*4.5 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 215 | TÂN AN 2 |
Đường Lê Đại |
Đường Lương Nhữ Hộc |
0.15 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 216 | TÂN AN 3 |
Đường Thân Cảnh Phúc |
Đường Nguyễn Khánh Toàn |
0.15 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 217 | BÌNH AN 1 |
Đường Hàn Thuyên |
Đường Nguyễn Cư Trinh |
0.2 |
3.75 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 218 | BÌNH AN 2 |
Đường Nguyễn Đổng Chi |
Đường Bình An 1 |
0.12 |
3.75 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 219 | BÌNH AN 3 |
Đường Nguyễn Đổng Chi |
Đường Bình An 1 |
0.12 |
3.75 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 220 | BÌNH AN 4 |
Đường Nguyễn Đổng Chi |
Đường Ngô Tất Tố |
0.16 |
3.75 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 221 | BÌNH AN 5 |
Đường Bình An 4 |
Đường Phan Đăng Lưu |
0.18 |
3.75 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 222 | BÌNH AN 6 |
Đường Trần Văn Giáp |
Đường Nguyễn Phẩm |
0.09 |
3.75 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 223 | TIÊN SƠN 1 |
Đường Hồ Biểu Chánh |
Đường Lê Thanh Nghị |
0.15 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 224 | TIÊN SƠN 2 |
Đường Tiên Sơn 1 |
Đường Huy Cận |
0.275 |
3.75 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 225 | TIÊN SƠN 3 |
Đường Tiên Sơn 1 |
Đường Tiên Sơn 4 |
0.085 |
3.75 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 226 | TIÊN SƠN 4 |
Đường Hồ Biểu Chánh |
Đường Tiên Sơn 2 |
0.1 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 227 | TIÊN SƠN 5 |
Đường Hồ Biểu Chánh |
Đường Tiên Sơn 2 |
0.1 |
3.75 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 228 | TIÊN SƠN 6 |
Đường Hồ Biểu Chánh |
Đường Tiên Sơn 2 |
0.1 |
3.75 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 229 | TIÊN SƠN 7 |
Đường Phan Đăng Lưu |
Đường 10,5m đang thi công |
0.19 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 230 | TIÊN SƠN 8 |
Đường Tiên Sơn 7 |
Đường Tiên Sơn 7 |
0.33 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 231 | TIÊN SƠN 9 |
Đường 10,5m đang thi công |
Đường Huy Cận |
0.24 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 232 | TIÊN SƠN 10 |
Đường Tố Hữu |
Đường Huy Cận |
0.14 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 233 | TIÊN SƠN 11 |
Đường Tiên Sơn 10 |
Đường Tiên Sơn 9 |
0.11 |
7.5 |
2*4.5 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 234 | TIÊN SƠN 12 |
Đường Hồ Nguyên Trừng |
Đường Hồ Nguyên Trừng |
0.21 |
3.75 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 235 | TIÊN SƠN 14 |
Đường Hồ Nguyên Trừng |
Đường Lê Nổ |
0.17 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 236 | TIÊN SƠN 15 |
Đường Lê Nổ |
Đường Lê Văn Đức |
0.17 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 237 | TIÊN SƠN 16 |
Đường Tiên Sơn 15 |
Đường Nơ Trang Lơng |
0.095 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 238 | TIÊN SƠN 17 |
Đường Đoàn Quý Phi |
Đường Lê Văn Đức |
0.11 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 239 | TIÊN SƠN 18 |
Đường Núi Thành |
Đường Mạc Thị Bưởi |
0.23 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 240 | TIÊN SƠN 19 |
Đường Hồ Nguyên Trừng |
Công viên Thanh niên |
0.185 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
