Tên đường
 
2476 dòng. Trang 8/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
211
Nam Sơn 5
Nam Sơn 4
Nam Sơn 3
0.12
3.5
2*(1,5-3,0)
Đường vào khu lâm đặc sản
Hải Châu
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
212
XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH
Nút giao thông 2 Tháng 9 - Cách Mạng tháng 8
Đường Nguyễn Hữu Thọ
1.69
2x10.5
2*5
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
213
PHAN TRỌNG TUỆ
Đường Tố Hữu
Đường Huỳnh Tấn Phát
0.92
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
214
TRẦN ĐỨC THẢO
Đường Nguyễn Khánh Toàn
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh
0.52
7.5
2*4.5
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
215
TÂN AN 2
Đường Lê Đại
Đường Lương Nhữ Hộc
0.15
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
216
TÂN AN 3
Đường Thân Cảnh Phúc
Đường Nguyễn Khánh Toàn
0.15
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
217
BÌNH AN 1
Đường Hàn Thuyên
Đường Nguyễn Cư Trinh
0.2
3.75
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
218
BÌNH AN 2
Đường Nguyễn Đổng Chi
Đường Bình An 1
0.12
3.75
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
219
BÌNH AN 3
Đường Nguyễn Đổng Chi
Đường Bình An 1
0.12
3.75
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
220
BÌNH AN 4
Đường Nguyễn Đổng Chi
Đường Ngô Tất Tố
0.16
3.75
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
221
BÌNH AN 5
Đường Bình An 4
Đường Phan Đăng Lưu
0.18
3.75
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
222
BÌNH AN 6
Đường Trần Văn Giáp
Đường Nguyễn Phẩm
0.09
3.75
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
223
TIÊN SƠN 1
Đường Hồ Biểu Chánh
Đường Lê Thanh Nghị
0.15
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
224
TIÊN SƠN 2
Đường Tiên Sơn 1
Đường Huy Cận
0.275
3.75
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
225
TIÊN SƠN 3
Đường Tiên Sơn 1
Đường Tiên Sơn 4
0.085
3.75
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
226
TIÊN SƠN 4
Đường Hồ Biểu Chánh
Đường Tiên Sơn 2
0.1
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
227
TIÊN SƠN 5
Đường Hồ Biểu Chánh
Đường Tiên Sơn 2
0.1
3.75
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
228
TIÊN SƠN 6
Đường Hồ Biểu Chánh
Đường Tiên Sơn 2
0.1
3.75
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
229
TIÊN SƠN 7
Đường Phan Đăng Lưu
Đường 10,5m đang thi công
0.19
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
230
TIÊN SƠN 8
Đường Tiên Sơn 7
Đường Tiên Sơn 7
0.33
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
231
TIÊN SƠN 9
Đường 10,5m đang thi công
Đường Huy Cận
0.24
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
232
TIÊN SƠN 10
Đường Tố Hữu
Đường Huy Cận
0.14
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
233
TIÊN SƠN 11
Đường Tiên Sơn 10
Đường Tiên Sơn 9
0.11
7.5
2*4.5
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
234
TIÊN SƠN 12
Đường Hồ Nguyên Trừng
Đường Hồ Nguyên Trừng
0.21
3.75
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
235
TIÊN SƠN 14
Đường Hồ Nguyên Trừng
Đường Lê Nổ
0.17
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
236
TIÊN SƠN 15
Đường Lê Nổ
Đường Lê Văn Đức
0.17
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
237
TIÊN SƠN 16
Đường Tiên Sơn 15
Đường Nơ Trang Lơng
0.095
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
238
TIÊN SƠN 17
Đường Đoàn Quý Phi
Đường Lê Văn Đức
0.11
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
239
TIÊN SƠN 18
Đường Núi Thành
Đường Mạc Thị Bưởi
0.23
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
240
TIÊN SƠN 19
Đường Hồ Nguyên Trừng
Công viên Thanh niên
0.185
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 8/83