| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2071 | Đỗ Hành |
Trần Thánh Tông |
Dương Vân Nga |
0.19 |
10.5 |
2*5.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2072 | Đào Duy Kỳ |
Tôn Quang Phiệt |
Khu vực chưa thi công |
0.49 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2073 | Bùi Lâm |
An Hải 14 |
Khu vực chưa thi công |
0.27 |
3.5 & 5.5 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2074 | Dương Thanh |
Hương Hải Thiền Sư |
Khu vực chưa thi công |
0.17 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2075 | Nại Thịnh 1 |
An Hải 20 |
Đường 4.0m chưa đặt tên |
0.22 |
4 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2076 | Nại Thịnh 2 |
Nại Thịnh 1 |
An Hải 15 |
0.22 |
4 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2077 | An Hải 5 |
Đỗ Anh Hàn |
Lưu Hữu Phước |
0.35 |
3.5 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2078 | An Hải 6 |
Trần Thánh Tông |
Đỗ Anh Hàn |
0.36 |
3.5 & 5.5 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2079 | An Hải 7 |
Lý Đạo Thành |
Trần Nhân Tông |
0.13 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2080 | An Hải 8 |
Lý Đạo Thành |
Trần Nhân Tông |
0.13 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2081 | An Hải 9 |
Lý Đạo Thành |
Trần Nhân Tông |
0.13 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2082 | An Hải 10 |
An Hải 14 |
Hương Hải Thiền Sư |
0.11 |
3.5 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2083 | An Hải 11 |
An Hải 10 |
Lê Chân |
0.12 |
3.5 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2084 | An Hải 12 |
An Hải 10 |
Lê Chân |
0.12 |
3.5 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2085 | An Hải 14 |
Lý Đạo Thành |
Khu vực chưa thi công |
0.43 |
3.5 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2086 | An Hải 15 |
Thế Lữ |
Đào Duy Kỳ |
0.48 |
4 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2087 | An Hải 16 |
Đường 3.5m chưa đặt tên |
Trần Nhân Tông |
0.2 |
4 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2088 | An Hải 17 |
Khúc Hạo |
An Hải 16 |
0.23 |
4 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2089 | An Hải 18 |
Khúc Hạo |
An Hải 16 |
0.23 |
4 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2090 | An Hải 19 |
Trần Nhân Tông |
An Hải 21 |
0.12 |
4 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2091 | An Hải 20 |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
An Hải 19 |
0.24 |
3.5 & 5.5 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2092 | An Hải 21 |
Nại Thịnh 1 |
An Hải 15 |
0.22 |
4 |
2*3.0 |
KDC An Hòa |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2093 | Lâm Hoành |
Nguyễn Công Trứ |
Đường 7.5 m chưa thi công |
0.48 |
7.5 |
KDC Bàu Gia Phước và nhánh 2 đường Nguyễn Văn Thoại |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
||
| 2094 | Đỗ Thế Chấp |
Đường 21m đang thi công (đầu KDC An Cư 4) |
Đông Kinh Nghĩa Thục |
0.54 |
7.5 |
2*4.5 |
KDC An Cư 3, An Cư 3 mở rộng và KDC An Cư 4 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2095 | Ngô Quang Huy |
Đỗ Thế Chấp |
Hồ Nghinh |
0.13 |
7.5 |
2*4.0 |
KDC An Cư 3, An Cư 3 mở rộng và KDC An Cư 4 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2096 | Trần Đình Đàn |
Hoàng Sa |
Đường 7.5m chưa thi công |
0.5 |
7.5 |
2*4.5 |
KDC An Cư 3, An Cư 3 mở rộng và KDC An Cư 4 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2097 | Trần Hữu Tước (trước đây là Thích Phước Huệ) |
Võ Nguyên Giáp |
Hồ Nghinh |
0.28 |
10.5 |
2*6.0 |
KDC An Cư 3, An Cư 3 mở rộng và KDC An Cư 4 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND (NQ 07/2010) |
|
| 2098 | Lê Mạnh Trinh |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
Phạm Thiều |
0.53 |
5.5 |
2*4.5 |
KDC An Cư 3, An Cư 3 mở rộng và KDC An Cư 4 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2099 | Trần Thanh Mại |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
Loseby |
0.36 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC An Cư 3, An Cư 3 mở rộng và KDC An Cư 4 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 2100 | Dương Trí Trạch |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
Morrison |
0.58 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC An Cư 3, An Cư 3 mở rộng và KDC An Cư 4 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
