| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2221 | Cổ Mân 7 |
Trần Khát Chân |
Dương Văn An |
0.09 |
3.75 |
2 x 2.0 |
KDC AN HÒA, KHU DỰ ÁN 85 & KHU TĐC NẠI HIÊN ĐÔNG 9 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2222 | Cổ Mân 8 |
Cổ Mân 9 |
Hồ Sĩ Phấn |
0.175 |
2 x 5.5 |
2 x 4.0 |
KDC AN HÒA, KHU DỰ ÁN 85 & KHU TĐC NẠI HIÊN ĐÔNG 10 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2223 | Cổ Mân 9 |
Đường 15m chưa đặt tên |
Phạm Văn Xảo |
0.14 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KDC AN HÒA, KHU DỰ ÁN 85 & KHU TĐC NẠI HIÊN ĐÔNG 11 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2224 | An Hải Bắc 1 |
An Hải Bắc 2 |
An Hải 15 |
0.08 |
3.75 |
2 x 2.0 |
KDC AN HÒA, KHU DỰ ÁN 85 & KHU TĐC NẠI HIÊN ĐÔNG 12 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2225 | An Hải Bắc 2 |
Thế Lữ |
An Hải Bắc 3 |
0.07 |
3.75 |
2 x 2.0 |
KDC AN HÒA, KHU DỰ ÁN 85 & KHU TĐC NẠI HIÊN ĐÔNG 13 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2226 | An Hải Bắc 3 |
Tôn Quang Phiệt |
An Hải 16 |
0.08 |
3.75 |
2 x 2.0 |
KDC AN HÒA, KHU DỰ ÁN 85 & KHU TĐC NẠI HIÊN ĐÔNG 14 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2227 | An Hải Bắc 4 |
Thế Lữ |
Lý Đạo Thành |
0.1 |
3.75 |
2 x 2.0 |
KDC AN HÒA, KHU DỰ ÁN 85 & KHU TĐC NẠI HIÊN ĐÔNG 15 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2228 | An Hải Bắc 5 |
Thế Lữ |
An Hải Bắc 6 |
0.05 |
3.75 |
2 x 2.0 |
KDC AN HÒA, KHU DỰ ÁN 85 & KHU TĐC NẠI HIÊN ĐÔNG 16 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2229 | An Hải Bắc 6 |
Khúc Hạo |
An Hải Bắc 4 |
0.1 |
3.75 |
2 x 2.0 |
KDC AN HÒA, KHU DỰ ÁN 85 & KHU TĐC NẠI HIÊN ĐÔNG 17 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2230 | Nại Thịnh 3 |
Nại Thịnh 2 |
Vân Đồn |
0.13 |
3.75 |
2 x 2.0 |
KDC AN HÒA, KHU DỰ ÁN 85 & KHU TĐC NẠI HIÊN ĐÔNG 18 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2231 | Nại Thịnh 4 |
Khúc Hạo |
Nại Thịnh 3 |
0.1 |
3.75 |
2 x 2.0 |
KDC AN HÒA, KHU DỰ ÁN 85 & KHU TĐC NẠI HIÊN ĐÔNG 19 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2232 | Nại Hiên Đông 17 |
Nại Hiên Đông 7 |
Bùi Huy Bích |
0.065 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC AN HÒA, KHU DỰ ÁN 85 & KHU TĐC NẠI HIÊN ĐÔNG 20 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2233 | Nguyễn Thế Lộc |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
0.38 |
10.5 |
2 x 5.0 |
KHU DÂN CƯ AN HẢI BẮC |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2234 | An Đồn |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
0.17 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KHU DÂN CƯ AN HẢI BẮC |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2235 | Nại Tú 1 |
Võ Trường Toản |
Võ Trường Toản |
0.25 |
3.75 |
2 x 2.0 |
KHU DÂN CƯ AN HẢI BẮC |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2236 | Nại Tú 2 |
Nguyễn Trung Trực |
Trần Hưng Đạo |
0.125 |
7.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ AN HẢI BẮC |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2237 | Nại Tú 3 |
Nguyễn Trung Trực |
Khu dân cư |
0.05 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ AN HẢI BẮC |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2238 | Nại Tú 4 |
Nguyễn Trung Trực |
Trần Hưng Đạo |
0.06 |
7.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ AN HẢI BẮC |
Sơn Trà |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 2239 | Hoàng Sĩ Khải |
Hoàng Đức Lương |
An Đồn 2 |
0.355 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KHU TĐC AN ĐỒN, AN CƯ 3, AN CƯ 3 MR & KHU THIẾT BỊ PHỤ TÙNG |
Sơn Trà |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 2240 | Lê Thước |
Đỗ Thế Chấp |
Hồ Nghinh |
0.15 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU TĐC AN ĐỒN, AN CƯ 3, AN CƯ 3 MR & KHU THIẾT BỊ PHỤ TÙNG |
Sơn Trà |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 2241 | Lê Thước |
Hồ Nghinh |
Khu vực chưa thi công |
0.3 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ AN CƯ 4, 5 |
Sơn Trà |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 2242 | Đinh Thị Hòa |
Lê Văn Quý |
Phạm Văn Đồng |
0.5 |
7.5 |
2 x 4.5 |
KHU TĐC AN ĐỒN, AN CƯ 3, AN CƯ 3 MR & KHU THIẾT BỊ PHỤ TÙNG |
Sơn Trà |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 2243 | Lê Văn Quý |
Đinh Thị Hòa |
Phạm Văn Đồng |
0.45 |
7.5 &
2 x 7.5 |
2 x 4.5 & 2 x 5.0 |
KHU TĐC AN ĐỒN, AN CƯ 3, AN CƯ 3 MR & KHU THIẾT BỊ PHỤ TÙNG |
Sơn Trà |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 2244 | Lê Văn Quý |
Phạm Văn Đồng |
Tạ Mỹ Duật |
0.2 |
7.5 |
2 x 4,5 |
KDC An Cư 5 và KDC Mân Thái 2 mở rộng |
Sơn Trà |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 2245 | Lê Ninh |
An Đồn 3 |
Lý Thái Tông |
0.28 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU TĐC AN ĐỒN, AN CƯ 3, AN CƯ 3 MR & KHU THIẾT BỊ PHỤ TÙNG |
Sơn Trà |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 2246 | Hoàng Bích Sơn |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
Phạm Văn Đồng |
0.74 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KHU TĐC AN ĐỒN, AN CƯ 3, AN CƯ 3 MR & KHU THIẾT BỊ PHỤ TÙNG |
Sơn Trà |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 2247 | Phước Trường 8 |
Đỗ Thế Chấp |
Lê Mạnh Trinh |
0.08 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU TĐC AN ĐỒN, AN CƯ 3, AN CƯ 3 MR & KHU THIẾT BỊ PHỤ TÙNG |
Sơn Trà |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 2248 | Phước Trường 9 |
Đỗ Thế Chấp |
Lê Mạnh Trinh |
0.08 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU TĐC AN ĐỒN, AN CƯ 3, AN CƯ 3 MR & KHU THIẾT BỊ PHỤ TÙNG |
Sơn Trà |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 2249 | An Đồn 3 |
Lê Văn Quý |
Đinh Thị Hòa |
0.13 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU TĐC AN ĐỒN, AN CƯ 3, AN CƯ 3 MR & KHU THIẾT BỊ PHỤ TÙNG |
Sơn Trà |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 2250 | Nại Hiên Đông 18 |
Nại Hiên Đông 10 |
Bùi Huy Bích |
0.07 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU TNT NẠI HIÊN ĐÔNG, KHU TĐC ĐÔ THỊ VỊNH MÂN QUANG |
Sơn Trà |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
