Tên đường
 
2476 dòng. Trang 76/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
2251
Nại Nghĩa 7
Đường 7.5m chưa đặt tên
Nại Nghĩa 6
0.25
3.75
2 x 3.0
KHU TNT NẠI HIÊN ĐÔNG, KHU TĐC ĐÔ THỊ VỊNH MÂN QUANG
Sơn Trà
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
2252
Thành Vinh 1
Lê Đức Thọ
Trần Quang Khải
0.26
5.5
2 x 3.0
KDC PHÍA ĐÔNG ĐƯỜNG YẾT KIÊU
Sơn Trà
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
2253
Võ Duy Ninh
Đinh Công Trứ
Hồ Học Lãm
0.47
7.5
2 x 4.5
KHU DÂN CƯ BẮC, NAM PHAN BÁ PHIẾN
Sơn Trà
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
2254
An Nhơn 9
An Nhơn 8
Tường rào KDC
0.2
3.75
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ AN NHƠN
Sơn Trà
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
2255
An Nhơn 10
An Nhơn 9
An Nhơn 9
0.08
3.75
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ AN NHƠN
Sơn Trà
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
2256
An Nhơn 11
An Nhơn 7
An Nhơn 9
0.105
3.75
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ AN NHƠN
Sơn Trà
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
2257
An Cư 1
Đường Hà Đặc
Đường Lý Văn Tố
0.145
3.75
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ AN CƯ - PHƯỚC MỸ
Sơn Trà
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
2258
An Cư 2
Đường Sương Nguyệt Anh
An Cư 1
0.065
3.75
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ AN CƯ - PHƯỚC MỸ
Sơn Trà
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
2259
An Cư 3
Đường Sương Nguyệt Anh
An Cư 1
0.065
3.75
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ AN CƯ - PHƯỚC MỸ
Sơn Trà
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
2260
An Cư 4
Đường Nguyễn Công Sáu
Đường Morrison
0.155
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ AN CƯ 3, AN CƯ 3 MỞ RỘNG
Sơn Trà
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
2261
An Cư 5
Đường Lê Bình
Đường Hoàng Bích Sơn
0.135
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ AN CƯ 3, AN CƯ 3 MỞ RỘNG
Sơn Trà
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
2262
An Cư 6
Đường Lê Bình
Đường Hoàng Bích Sơn
0.135
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ AN CƯ 3, AN CƯ 3 MỞ RỘNG
Sơn Trà
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
2263
An Cư 7
Đường 5,5m đang thi công
Đường Đông Kinh Nghĩa Thục
0.155
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ AN CƯ 3, AN CƯ 3 MỞ RỘNG
Sơn Trà
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
2264
An Đồn 4
Lê Văn Quý
Đinh Thị Hòa
0.18
7,5
2 x 4,5
KDC Thiết bị phụ tùng
Sơn Trà
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
2265
An Đồn 5
Khu dân cư
Lê Ninh
0.17
5.5
2 x 3,0
KDC Thiết bị phụ tùng
Sơn Trà
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
2266
Đặng Nhữ Lâm
Yết Kiêu
Đường 15m chưa đặt tên
0.45
5.5
2 x 3,0
KDC Phía đông đường Yết Kiêu
Sơn Trà
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
2267
Phùng Tá Chu
Nguyễn Trọng Nghĩa
Đường 10,5m quy hoạch
0.43
5,5 & 7,5
2 x 3,0 & 2 x 3,5
KDC Mân Thái 2
Sơn Trà
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
2268
Trương Quyền
Nguyễn Trọng Nghĩa
Đường 10,5m quy hoạch
0.385
7.5
2 x 3,5
KDC Mân Thái 2
Sơn Trà
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
2269
Nguyễn Sĩ Cố
Hoàng Quốc Việt
Trần Hưng Đạo
0.41
7.5
2 x 4,0
KDC An Hòa
Sơn Trà
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
2270
An Hải Bắc 7
Lưu Hữu Phước
Nguyễn Trung Trực
0.085
5.5
2 x 3,0
KDC An Hải Bắc
Sơn Trà
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
2271
An Hải Bắc 8
Nguyễn Trung Trực
Tường rào Trường Lê Độ
0.13
3.75
2 x 2,5
KDC An Hải Bắc
Sơn Trà
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
2272
Lê Văn Duyệt
Nguyễn Hữu An
Vân Đồn
1.33
15
VHT: (6,0-9,0)m; VHP: 12,0m
DA phức hợp đô thị, TM và DV phường Nại Hiên Đông và Thọ Quang
Sơn Trà
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
2273
Nguyễn Hữu An
Đường 15,0 m chưa đặt tên
Lê Văn Duyệt
1.16
7.5
2 x 4,0
DA phức hợp đô thị, TM và DV phường Nại Hiên Đông và Thọ Quang
Sơn Trà
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
2274
Trần Sâm
Đường 15,0 m chưa đặt tên
Đường 7,5 m chưa đặt tên
1.095
7.5
2 x 4,0
DA phức hợp đô thị, TM và DV phường Nại Hiên Đông và Thọ Quang
Sơn Trà
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
2275
Tân Lập 1
Đống Đa
Trần Quý Cáp
0.08
5.5
2 x 3,0
Khu Quy hoạch Đống Đa - Lê Lợi - Trần Quý Cáp
Sơn Trà
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
2276
Tân Lập 2
Khu dân cư
Trần Quý Cáp
0.07
5.5
2 x 3,0
Khu Quy hoạch Đống Đa - Lê Lợi - Trần Quý Cáp
Sơn Trà
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
2277
Đức Lợi 3
Như Nguyệt
3 Tháng 2
0.14
7.5
2 x 3,0
Khu D - phường Thuận Phước
Sơn Trà
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
2278
Võ Nguyên Giáp
Nguyễn Huy Chương
Minh Mạng
8.09
15 & 2x15
2 x 9,0
Đường Võ Nguyên Giáp
Sơn Trà
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
2279
Nguyễn Thiện Kế
Võ Văn Kiệt
Giao với kiệt (ngã 3) BTXM hiện trạng
0.785
5,5 & 5,0-5,5
2 x 3,0 & 5-3
KDC NHÀ VĂN HÓA QUẬN CŨ & KDC VỆT KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH
Sơn Trà
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
2280
Phạm Quang Ảnh
Võ Văn Kiệt
Nguyễn Duy Hiệu
0.735
5,5 & 5,0-5,5
2 x 3,0
KDC NHÀ VĂN HÓA QUẬN CŨ & KDC VỆT KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH
Sơn Trà
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 76/83